TỪ VỰNG TOEIC CHỦ ĐỀ LUẬT LỆ

Bạn đang theo học ngành luật và gặp khó khăn khi nghiên cứu tài liệu nước ngoài? Bạn đang theo dõi một bộ phim của Mỹ về ngành luật nhưng gặp trở ngại về mặt hiểu từ vựng? Đừng lo nhé, Anh Le English xin gửi đến bạn bộ TỪ VỰNG TOEIC CHỦ ĐỀ LUẬT LỆ dưới đây để bạn có thể nâng cao hiểu biết về luật pháp và khả năng tiếng Anh của mình nhé.
.
TỪ VỰNG TOEIC CHỦ ĐỀ LUẬT LỆ
.

TỪ VỰNG TOEIC CHỦ ĐỀ LUẬT LỆ

Bend over: cúi xuống
By oneself: tự mình
Date: ngày
Get used to: quen với
If it’s okay with you: nếu bạn thấy ổn.
In case of: nếu như vậy, trong trường hợp.
In rows: xếp hàng thành nhiều hàng.
Legal: hợp pháp
Let go: buông bỏ
Ruler: người cai trị
Stop: dừng lại
Busy: bận rộn
Curriculum: chương trình giảng
Dress: mặc áo
Enough: đầy
Finish: kết
Have a problem (in) -ing: có vấn đề trong việc…
Large: lớn
Law firm: công ty luật
Loudly: lớn tiếng
Plus: thêm
Protect: bảo vệ
Seldom: hiếm khi
Theft: trộm cắp
Try: thử
Witness: nhân chứng
Write: viết
.
https://anhletoeic.com/khoa-hoc/intensive-toeic
.
against the law: chống lại luật
by all means: bằng mọi cách
by mistake: do sơ suất
come to an end: chấm dứt
company regulations: nội quy công ty
give directions: đưa ra hướng dẫn
hold up: duy trì, chống đỡ, giữ lại
if I’m not mistaken: nếu tôi không nhầm
in progress: đang trong tiến trình
keep in mind: ghi nhớ, lưu ý rằng
legal counsel: tư vấn pháp lý
self-defense: tư vấn pháp lý
suspect: sự nghi ngờ
take one’s advice: làm theo lời khuyên của ai đó
to one’s advantage: thành lợi thế của ai
under control: trong tầm kiểm soát
under the supervision of: dưới sự giám sát của
abuse: sự lạm dụng, lạm dụng
alert: cảnh báo, cảnh giác
assessment: sự đánh giá
at all times: mọi lúc
authorization: sự cho phép, sự ủy quyền
concerning: liên quan đến
consideration: sự cân nhắc, suy xét
declaration: lời tuyên bố, tuyên ngôn
defensive: có tính chất phòng thủ, bảo vệ
depiction: sự miêu tả
disobedient: nổi loạn, không tuân lệnh
endure: chịu đựng, kéo dài
exemplary: gương mẫu, mẫu mực
ignore: lờ đi
illegal: bất hợp pháp
in accordance with: phù hợp với
indecisive: không quyết đoán, thiếu dứt khoát
obey: tuân theo
observance: sự tuân thủ
on-site: tại chỗ
penalty: hình phạt
pointed: sắc bén, được nhắm vào, được nhấn mạnh
precious: quý giá, quý báu
principle: nguyên tắc
punishment: sự trừng phạt
regulate: chỉnh đốn, điều chỉnh
restricted area: khu vực giới hạn
restriction: sự hạn chế
.
safety inspection: kiểm tra an toàn
suppress: cấm, chặn, ngăn cản
tensely: căng thẳng
unauthorized: không được phép
with respect to: liên quan đến, trong mối quan hệ với
accuse: cáo buộc, buộc tội
assess: đánh giá
attorney: luật sư, người được ủy quyền
be absent from: vắng mặt
be allowed to do: được phép làm
by way of: bằng cách, như là một cách
distrust: nghi ngờ; – sự nghi ngờ.
from this day onward: từ hôm nay
have permission to do: được phép làm..
in a strict way (= strictly): một cách nghiêm khắc
make clear: làm sáng tỏ
ministry: bộ
.
z3772134216363 877f317d75e155a03ab1493995ff5cf8
.
newly established: mới được thành lập
put into effect: thực hiện, làm cho xảy ra
registration confirmation: sự xác nhận đăng ký
stand over: đứng kèm bên cạnh
warn: cảnh báo
without respect to: không quan tâm, không tính đến
commonplace: điều bình thường, chuyện thường;
protective smock: áo bảo hộ
testimony: sự chứng nhận, bằng chứng
accordance: sự phù hợp
compel: bắt buộc, thúc ép
crucial: cốt yếu, chủ yếu
effortlessly: dễ dàng
in observance of: tuân theo (quy tắc, luật lệ)
inadvertently:tình cờ, không cố ý
judicial: thuộc tòa án, do tòa xét xử
keenly: sắc sảo, hăng hái
lawsuit: việc kiện cáo, vụ kiện
observant: tinh mắt; phục tùng, dễ dãi
off-limits: bị cấm không được lui tới
ordinance: sắc lệnh, quy định
pulled: bị rút lại
punctuality: sự đúng giờ
reprimand: khiển trách, quở trách
resolution: nghị quyết, sự quyết tâm
stiff: cứng nhắc, không linh động
substantiate: chứng minh
trespass: xâm phạm, xâm lấn
violate: vi phạm, xâm phạm
at the discretion of: theo quyết định của
bound: bắt buộc, buộc phải
circumscribe: giới hạn, hạn chế
enactment: sự ban hành
impeccable: hoàn hảo, không tì vết
infringement: sự vi phạm, xâm phạm
legitimate: hợp pháp, chính đáng
petition: lời thỉnh cầu, kiến nghị
when it comes to: khi nói đến, khi xem xét đến
—————–

Cám ơn các bạn đã đọc bài viết của AnhLe Engish. Trên đây là những từ vựng liên quan đến chủ đề luật mà bạn không thể bỏ qua.

Nếu có nhu cầu hoặc cần tìm hiểu thêm, các bạn hãy vào link bên dưới.

Ngoài ra, hãy follow fanpage và kênh youtube của mình để cập nhật những tài liệu và bài giảng, bài review hoàn toàn miễn phí từ Anh Lê English nhé!


Hotline: 0967.403.648
Hệ thống cơ sở:
CS1: 5 Quách Văn Tuấn, Q.Tân Bình, TP.HCM
CS2: 4/6 Tú Xương, Thủ Đức.
CS3: 26 Đường số 2, phường Tân Phú, Quận 7
Chat ngay