Trong khi học ngữ pháp tiếng Anh bạn cần phải hiểu rõ cách sử dụng của danh động từ (Gerund). Đây là một loại từ cơ bản nhưng nó là nền tảng cho các kiến thức tiếng Anh nâng cao. Tuy nhiên, nhiều người dùng thường nhầm lẫn danh động từ và động từ nguyên mẫu. Vậy loại từ này có cách sử dụng như thế nào? Hãy cùng Anh Le TOEIC tìm hiểu bạn nhé!
1. DANH ĐỘNG TỪ (GERUND) LÀ GÌ?
Danh động từ là một hình thức của động từ. Nó được tạo ra bằng việc thêm vào động từ nguyên mẫu đuôi ing. Đây là một dạng động từ thường gặp trong ngữ pháp tiếng Anh đặc biệt là thì hiện tại tiếp diễn. Tuy nhiên bên cạnh đó, nó còn được sử dụng trong nhiều cấu trúc câu khác với vai trò quan trọng.Ở dạng phủ định, việc hình thành danh động từ được tiến hành bằng cách thêm not vào trước danh động từ. Ví dụ như not opening, not walking… Ngoài ra, bạn cũng có thể thêm dạng tính từ sở hữu vào trước nó. Đây là cách nói và xác định rõ chủ thể thực hiện hành động.
Listen |
Listening |
Speak |
Speaking |
Sleep |
Sleeping |
Play |
Playing |
2. CÁC CÁCH SỬ DỤNG GERUNDS (DANH ĐỘNG TỪ) TRONG CÂU.
Cách 1: Sử dụng Gerunds sau giới từ
Khoảng trống sau một giới từ có thể được điền bởi một V-ing hoặc một Noun, nhưng nếu phía sau khoảng trống là một tân ngữ (object) thì ta cần dùng V-ing.
Preposition + V-ing |
Ví dụ:
Giải thích:
Cách 2 : Sử dụng Gerunds sau một số động từ thường hoặc cụm từ.
Cách 3: Sử dụng Gerunds làm chủ ngữ.
Ví dụ:
MỘT SỐ GIỚI TỪ, CỤM TỪ, ĐỘNG TỪ ĐI CHUNG VỚI V-ING
before / prior to |
trước đó | after |
sau đó |
by |
bằng cách |
without |
không có |
instead of |
thay vì |
despite |
mặc dù |
in addition to / Beside |
ngoài ra, bên cạnh đó |
upon |
trong lúc, vào lúc |
enjoy |
tận hưởng |
include |
bao gồm |
suggest |
đề nghị |
finish |
hoàn thành |
involve |
gồm, dính líu |
recommend |
đề nghị |
quit |
từ bỏ |
discontinue |
đính chỉ, bỏ |
consider |
cân nhắc |
appreciate |
cảm kích, đánh giá cao |
mind | bận tâm | avoid |
hạn chế |
Lưu ý:
.Khi Gerunds đóng vai trò là Verb thì ta chọn trạng từ (adv) để bổ nghĩa.
Khi Gerunds đóng vai trò là Noun thì ta chọn tính từ (adj) để bổ nghĩa
.
ĐÁP ÁN
1. B |
2. A | 3. A | 4. C | 5. A |
6. C |
7. B |
8. C |
9. B |
10. C |
11. C | 12. D | 13. C | 14. A |
15. A |
1.We look forward to ________ with the Chamber of Commerce over the next few weeks.
(A) work (B) working (C) be working (D)worked |
Chúng tôi mong đợi để làm việc với Chamber of Commerce trong vài tuần sắp tới. |
Chọn (B) working vì sau công thức look forward to + V-ing | Loại trừ:
(A) động từ nguyên mẫu (C) có to be (D) Ved |
2. Alco Stores, a Kansas-based retail chain, is in the process of ________ its headquarters to Coppell City.
(A) moving (B) to move (C) moves (D) moved |
Alco Stores, một chuỗi bán lẻ ở Kanas, đang trong quá trình chuyển trụ sở chính tới Thành phố Coppell. |
Chọn (A) moving vì sau giới từ và trước danh từ chúng ta chọn V-ing | Loại trừ:
(B) to Verb (C) Verb hiện tại (D) Ved |
3. Most equipment for this research lab has to be ordered in large quantities, so please do not order anything ________ checking with the supervisor first.
(A) without (B) then (C) afterward (D) besides |
Đa số thiết bị cho phòng nghiên cứu này phải được đặt hàng số lượng lớn, vì vậy hãy đừng đặt hàng bất cứ cái gì nếu không kiểm tra với người giám sát trước |
Chọn (A) without = nếu không, không có | Loại trừ:
(B) then = sau đó (C) afterward = sau đó (D) besides = sau đó |
4. The servers at Montcalm Restaurant are known for their skill in ________ the most suitable wine to complement each dish.
(A) selection (B) selected (C) selecting (D) selective |
Phục vụ tại nhà hàng Montcalm được biết tới với kĩ năng lựa chọn loại rượu phù hợp nhất để tôn vinh lên mỗi món ăn. |
Chọn (C) selecting vì sau giới từ và trước danh từ cần V-ing | Loại trừ:
(A) danh từ (B) Ved (C) tính từ |
5. Despite ________ the extra workers, the construction crew was unable to finish the new condominiums on time.
(A) hiring (B) be hiring (C) has hired (D) hired |
Mặc dù thuê thêm nhân viên, nhóm xây dựn vẫn không thể hoàn thành khu căn hộ mới đúng thời gian. |
Chọn (A) hiring vì sau Despite + NOUN/V-ing | Loại trừ:
(B) có to be (C) Ved (D) Ved |
6. To attract more consumers, the marketing division recommends ________ our newest line of cell phones in a variety of colors.
(A) develop (B) developed (C) developing (D) development |
Để thu hút thêm khách hàng, bộ phận marketing khuyến khích phát triển dòng điện thoại mới nhất với nhiều màu sắc đa dang. |
Chọn (C) developing vì sau động từ recommend + V-ing | Loại trừ:
(A) động từ nguyên mẫu (B) Ved (D) danh từ |
7. More than ten thousand individuals were in ________ at last weekend’s Fresh Music.
(A) attended (B) attendance (C) attends (D) attending |
Hơn mười ngàn cá nhân đã tham gia tại tại buổi nhạc hội tuần trước.
|
Chọn (B) attendance vì đây là cụm từ in attendance = tham gia vào
Nếu muốn dùng V-ing thì nó phải đứng ngay sau to be “were’’ |
Loại trừ: (A) Ved (C) V hiện tại (D) V-ing |
8. Our client would like to see a modified version of the building blueprint ________ approving any of the chances
(A) now that (B) as though (C) before (D) often |
Khách hàng của chúng ta muốn nhìn phiên bản được điều chỉnh của bản thiết kế tòa nhà trước khi chấp thuận bất cứ sự thay đổi nào. |
Chọn (C) before vì sau before + V-ing/NOUN hoặc mệnh đề | Loại trừ:
(A) bởi vì (B) như thể (D) thỉnh thoảng |
9. Fine Foods Corporation now sells its products globally ________ focusing on the domestic market.
(A) because of (B) instead of (C) through (D) which |
Fine Foods Corporation bây giờ bán sản phẩm toàn cầu thay vì tập chung vào thị trường nội địa. |
Chọn (B) insead of = thay vì | Loại trừ:
(A) bởi vì (C) thông qua (D) cái mà |
10. After ________ the contract, please sign both copies and mail one copy back to us at the address provided.
(A) receipt (B) receiving (C) receives (D) creates |
Sau khi nhận được hợp đồng, hãy kí vào 2 bản sao và gửi 1 bản lại cho chúng tôi tại địa chỉ e-mail được cung cấp. |
Chọn (B) receiving vì sau after + V-ing/NOUN hoặc mệnh đề | Loại trừ:
(A) danh từ = hóa đơn (C) động từ hiện tại (D) tạo ra |
11. Ms.Tucker’s job responsibilities include _______ a weekly work schedule for the marketing division.
(A) creation (B) creates (C) creating (D) created |
Trách nhiệm công việc của cô Tucker bao gồm tạo ra lịch làm việc hằng tuần cho bộ phận marketing. |
Chọn (C) creating vì sau động từ include + V-ing | Loại trừ:
(A) danh từ (B) động từ hiện tại (D) V-ed |
12. By________ seeking feedback from diners, Reginald Bistro manages to keep its menu both popular and contemporary.
(A) to act (B) more active (C) acted (D) actively |
Bằng cách chủ động tìm kiếm phản hồi từ thực khách, các quản lí của Reginald Bistro có thể làm cho thực đơn vừa hiện đại vừa phổ biến. |
Chọn (D) actively vì seeking nằm sau giới từ (by) và đứng trước danh từ ( feedback) nên nó đóng vài trò là verb => cần tìm trạng từ bổ nghĩa | Loại trừ: (A) to verb
(B) ADJ (C) V-ed |
13. For your own safety, avoid ________the food grills without the proper safety equipment.
(A) operate (B) operation (C) operating (D) operated |
Vì sự an toàn của chính bạn, hạn chế sử dùng lò nướng đồ ăn nếu không có thiết bị an toàn. |
Chọn (C) operating vì sau động từ avoid + V-ing | Loại trừ:
(A) động từ nguyên mẫu (B) danh từ (D) V-ed |
14. ________ releasing his latest album, Justin Bieber gave several live performances at several record stores around the country.
(A) prior to (B) In contrast (C) so that (D) Provided that |
Trước khi phát hành album mới nhất, Justin Beiber đã biểu diễn trực tiếp tại vài của hàng thu âm xung quanh đất nước.
|
Chọn (A) prior to = trước khi | Loại trừ:
(A) Ngược lại (B) Vì vậy (D) Miễn là |
15. Great Outdoors is a nonprofit group that is committed to ________ camping trips for local children.
(A) arranging (B) arrangement (C) arrangements (D) arranged |
Great Outdoor là một tổ chức phi lợi nhuận mà cam kết với việc sắp xếp chuyến đi cắm trại cho trẻ em địa phương. |
Chọn (A) arranging vì cụm từ be committed to + V-ing | Loại trừ:
(B) NOUN (C) NOUNs (D) V-ed |
Cám ơn các bạn đã đọc bài viết của AnhLe TOEIC.
Nếu có nhu cầu hoặc cần tìm hiểu thêm, các bạn hãy vào link bên dưới.
Ngoài ra, hãy follow fanpage và kênh youtube của mình để cập nhật những tài liệu và bài giảng, bài review hoàn toàn miễn phí từ Anh Lê TOEIC nhé!