TỪ VỰNG IELTS CHỦ ĐỀ WOMAN DAY

Vào Ngày Quốc tế Phụ nữ, chúng ta có cơ hội tuyệt vời để chúc mừng và cảm ơn những người phụ nữ trong cuộc đời chúng ta. Đừng quên tạo bất ngờ cho những người mình yêu thương trong ngày 8/3 bằng cách gửi cho họ những từ ngữ, lời chúc mừng Quốc tế Phụ nữ tiếng Anh chân thành và ý nghĩa. Để bạn gửi gắm đến những người thân yêu của mình, Anhle đã tổng hợp những Từ vựng Ielts chủ đề Woman Day. Cùng tham khảo nhé!

TỪ VỰNG IELTS CHỦ ĐỀ WOMAN DAY

Từ vựng Ielts chủ đề Woman Day – Phần 1

Giờ chúng ta sẽ bắt đầu đi vào phần tìm hiểu Từ vựng Ielts chủ đề Woman Day sẽ gồm có những loại từ phong phú nào nhé. Trước hết là về vẻ đẹp của người phụ nữ, đa dạng nhưng cũng cần phải khéo léo để miêu tả.

Từ vựng Ielts chủ đề Woman Day
AlluringQuyến rũShe looked alluring in a dress for Sam’s dinner party.
AngelicHiền dịu, tốt bụng như thiên thầnShe has an angelic face.
DazzlingRực rỡ, tỏa ra vẻ đẹp chói lóaShe appeared with a dazzling beauty.
ElegantThanh lịchThat jacket made her look elegant.
ExquisiteXinh đẹp, tinh tếThe princess steps into the ballroom with exquisite beauty.
CharmingDuyên dángBecause of this charming beauty, you can compete in the beauty pageant.
BreezyVui vẻ, dễ tínhShe has a breezy manner.
GorgeousĐẹp theo kiểu lộng lẫyMarry looks gorgeous in that dress!
GraciousLịch sự, tử tếMy sister was gracious as she listened to my problem.
Good-lookingƯa nhìnI think she’s very good-looking.

Xem thêm: TỪ VỰNG IELTS CHỦ ĐỀ CÔNG VIỆC

Xem thêm: TỪ VỰNG IELTS CHỦ ĐỀ MEDIA

Từ vựng Ielts chủ đề Woman Day – Phần 2

Những người phụ nữ trong gia đình cũng rất quan trọng với chúng ta. Hãy dành cho họ những lời yêu thương bằng cách áp dụng Từ vựng Ielts chủ đề Woman Day sau đây nhé.

Từ vựng Ielts chủ đề Woman Day
DaughterCon gáiHis daughter is in danger. She has been missing for weeks.
GranddaughterCháu gái (nội, ngoại)This weekend, my young granddaughter will be staying with me.
Mother/ momMẹMy mother told me that she would buy a donut for me after she went to the market.
Elder/ younger sisterChị gái, em gáiMy younger sister often played hide and seek with me.
NieceCháu gái (của dì)She is hoda aboud’s niece, miss egypt 1987.
Prepare meals for familyChuẩn bị bữa ăn cho gia đìnhMy mother prepares meals for the whole family after work.
Clean the houseDọn nhàShe feels overwhelmed when she has to clean the house and work at the same time
Take care of childrenChăm trẻTaking care of children sometimes brings a lot of joy.
FeminismChủ nghĩa nữ quyềnShe always defends feminism.
Equal statusĐịa vị bình đẳngIn a family, the wife and the husband have to stay in an equal status.

Khoá học Ielts cam kết đầu ra

Từ vựng Ielts chủ đề Woman Day – Phần 3

Tiếp theo chúng ta cùng đến với Từ vựng Ielts chủ đề Woman Day của một topic khác, đó là Những món đồ cần thiết dùng hàng ngày của người phụ nữ.

Từ vựng Ielts chủ đề Woman Day
DressVáy liềnThis is the dress she wore to the night date.
SkirtVáy ngắnShe wears this mini-skirt every night.
ShortsQuần ngắnShe tries to put on a pair of shorts and a T-shirt.
Mini perfumeNước hoa miniMini perfume is crucial for a girl when she goes on a blind date.
mirrorgươngJane was looking at her reflection in the mirror for an hour.
Lip balmSon dưỡngApply sunscreen and lip balm liberally to your child’s exposed skin if they are outside on a sunny day to prevent prolonged sun exposure.
Tissue packKhăn giấyIf you go to see a touching romantic movie with a guy, you should bring a Tissue pack.
lipstickSon môiMarry also wears too much bright red lipstick.
tamponBăng vệ sinhA guy will be very sophisticated if he buys tampons on her period.
Sun creamKem chống nắngIt’s vital to wear sun cream when you go to the beach.

task1 banner 01 1

Lời chúc ngày Quốc tế Phụ nữ bằng tiếng Anh ý nghĩa đầy yêu thương

Ngoài các từ vựng Ielts chủ đề Woman Day, chắc hẳn nhiều bạn cũng đang tìm kiếm những lời ngày Quốc tế Phụ nữ tiếng Anh chân thành và đầy yêu thương, sau đây Anhle sẽ dành tặng bạn một số lời chúc thiết thực dành tặng những người phụ nữ của chúng ta nhé.

Lời chúc ngày Quốc tế phụ nữ tiếng AnhNghĩa
Women can make flowers bloom when they walk by. Wish all the best for you.Phụ nữ sẽ khiến hoa phải nở rộ mỗi lần họ bước qua. Mong mọi điều tốt nhất đến với bạn/em/mẹ/chị.
You are the first woman and also the one that I will love forever. Happy Vietnamese Women’s Day mom!Mẹ là người phụ nữ đầu tiên và cũng là người mà con yêu thương quý trọng. Chúc mừng ngày Quốc tế Phụ nữ mẹ yêu nhé!
I must have wished upon a lucky star, to have someone as wonderful as you by my side!Điều ước với ngôi sao may mắn của anh là có em – người phụ nữ tuyệt vời bên đời anh.
Every home, every heart, every feeling, every moment of happiness is incomplete without you, only you can complete this world. Happy Women’s Day!Mọi gia đình, mọi trái tim, mọi khoảnh khắc hạnh phúc đều sẽ không thể hoàn hảo nếu thiếu mẹ/em/chị. Chỉ có mẹ/em/chị mới khiến thế giới này trở nên tuyệt vời. Chúc mẹ/em/chị ngày Quốc tế Phụ nữ vui vẻ.
A charming woman doesn’t follow the crowd. She is herself! Today is yours and happy women’s day!Một người phụ nữ duyên dáng và đặc biệt. Cô ấy là chính mình. Hôm nay là ngày của mẹ/em/chị/cô. Chúc mừng ngày Quốc tế phụ nữ.

Xem thêm: TỪ VỰNG IELTS CHỦ ĐỀ ENVIRONMENT

Xem thêm: TỪ VỰNG IELTS CHỦ ĐỀ TOURISM

———————-

.Cám ơn các bạn đã đọc bài viết của AnhLe. Trên đây là TỪ VỰNG IELTS CHỦ ĐỀ WOMAN DAY. AnhLe Chúc các bạn ôn tập hiệu quả và đạt được kết quả mong muốn trong thời gian sớm nhất nhé!

Nếu có nhu cầu hoặc cần tìm hiểu thêm, các bạn hãy vào link bên dưới.

Ngoài ra, hãy follow fanpage và kênh youtube của mình để cập nhật những tài liệu và bài giảng, bài review hoàn toàn miễn phí từ Anh Lê nhé! Chúc các bạn ôn tập hiệu quả và đạt được kết quả mong muốn trong thời gian sớm nhất nhé!


————————–
LINK ĐĂNG KÝ: https://anhletoeic.com/
——–
Anhle English || TOEIC – IELTS – TALK
——–
Hotline: 0967.403.648
Hệ thống cơ sở:
CS1: 5 Quách Văn Tuấn, Q.Tân Bình.
CS2: 4/6 Tú Xương, Q.Thủ Đức.
CS3: 26 Đường số 2, phường Tân Phú, Q.7.
CS4: 239 Trần Phú, Q.5.