TỪ VỰNG IELTS CHỦ ĐỀ TECHNOLOGY

Từ vựng Ielts chủ đề Technology là một trong những chủ đề thường hay gặp trong phần thi Reading. Dưới dây là các từ vựng Ielts chủ đề Technology mà Anh lê đã tổng hợp gồm các nội dung: Ảnh hưởng của công nghệ đối với xã hội – Công nghệ dành cho doanh nghiệp. Chúc các bạn ôn tập và hoàn thành mục tiêu của mình

TỪ VỰNG IELTS CHỦ ĐỀ TECHNOLOGY

Từ vựng Ielts chủ đề Technology – Phần 1

Trong phần đầu của từ vựng Ielts chủ đề Technology sẽ gồm 10 từ vựng chủ đề Ảnh hưởng của công nghệ đối với xã hội.

Instantaneously (adv) trong giây lát, ngay lập tức My fingers were burned instantaneously when I tried to unscrew the hot light bulb.

(Tôi ngay lập tức bị bỏng ngón tay khi dùng cố vặn chiếc bóng đèn còn nóng)

Horizon (n) tầm nhìn, phạm vi hiểu biết My mom told me not to be afraid to broaden my horizons after high school.

(Mẹ bảo tôi dùng sợ hãi việc phải mở rộng tầm hiểu biết của mình sau khi tốt nghiệp trung học)

Interfere (v) gây cản trở, can thiệp The approaching storm was interfering with the radio transmission signal.

(Cơn bão đang áp đến đã làm cản trở tín hiệu phát sóng vô tuyến.)

Exploit (v) lợi dụng, khai thác The explorers exploited the indigenous population and their welcoming manner.

(Các nhà thám hiểm đã lợi dụng những người dân bản địa và sự tiếp đón nồng nhiệt của họ.)

Elite (n) tầng lớp tinh hoa, thượng lưu Mr. James was among the elite guests selected to sit at the head table.

(Ông James là một trong những vị khách thuộc tầng lớp thượng lưu được chọn ngồi ở bàn đầu.)

Insulate (v) cách ly, tách biệt Using an ice box is a perfect way to insulate the beer from the sun’s rays.

(Sử dụng thùng đá là cách hoàn hảo để ngăn bia tiếp xúc với các tia sáng mặt trời.)

Tendency (n) xu hướng, khuynh hướng When I am nervous, I have a tendency to chew fingernails.

(Khi lo lắng, tôi có xu hướng cắn móng tay.)

Objectify (v) khách quan hóa, coi người khác như đồ vật I was offended by his comments which seemed to objectify all women as male possessions.

(Tôi đã bị xúc phạm bởi những bình luận có vẻ như coi tất cả phụ nữ là vật sở hữu của đàn ông từ anh ta.)

Calculating (adj) tính toán thiệt hơn, thận trọng The hypnotist had a calculating look on his face as he watched the crowd.

(Nhà thôi miên quan sát đám đông với vẻ mặt đầy thận trọng.)

Logic (n) tính hợp lý, lập luận My dad said there’s no logic in spending money on things you don’t need.

(Bố tôi cho rằng việc tiêu tiền vào những món đồ không cần thiết thì thật vô lý.)

Xem thêm: TỪ VỰNG IELTS CHỦ ĐỀ CÔNG VIỆC

Xem thêm: TỪ VỰNG IELTS CHỦ ĐỀ MEDIA


Khoá học Ielts cam kết đầu ra

Từ vựng Ielts chủ đề Technology – Phần 2

Trong phần hai của từ vựng Ielts chủ đề Technology sẽ gồm 10 từ vựng chủ đề Công nghệ dành cho doanh nghiệp.

Obvious (adj) rõ ràng, hiển nhiên It is obvious to assume that the clown will be a great entertainer to children.

(Hiển nhiên phải thừa nhận rằng chú hề sẽ là một nhân vật giải trí tuyệt vời đối với trẻ.)

Extraordinarily (abv) phi thường, vô cùng It will be an extraordinarily painful surgery to have.

(Đó sẽ là một cuộc phẫu thuật vô cùng đau đớn.)

Inconceivable (adj) không thể tưởng tượng được Even a few years ago, this attitude toward religion would have been inconceivable.

(Thậm chí một vài năm trước, thái độ này đối với tôn giáo cũng sẽ là chuyện không tưởng.)

Launch (v) hạ thuỷ (tàu), bắt đầu, ra mắt (sản phẩm) As I was about to launch my boat into the ocean, the trailer broke.

(Khi tôi chuẩn bị hạ thuyền xuống biển thì toa moóc bị hỏng.)

Lucrative (adj) có lợi, sinh lợi The investor thought that investing the liquor company would be quite lucrative.

(Nhà đầu tư ấy nghĩ rằng việc đầu tư vào công ty rượu này sẽ khá có lời.)

Piracy (n) hành vi cướp biển, vi phạm bản quyền Those caught downloading movies they didn’t pay for will be charged with piracy.

(Những ai bị bắt quả tang tải phim mà không trả phí sẽ bị buộc tội vi phạm bản quyền.)

Exclusively (adv) độc quyền, duy nhất The partygoers had been exclusively invited from a list of a thousand hopefuls.

(Chỉ những người thích tham gia tiệc tùng mới nhận được lời mời trong danh sách một nghìn ứng viên.)

Lag (v) tụt lại sau The fat dog was lagging behind the other dogs during the walk.

(Chú chó mập mạp đó tụt lại phía sau những chủ cho khác trong lúc đi bộ.)

Royalty (n) tiền bản quyền, tiền thuê mỏ The gas company had to pay the landowners royalties before they drilled.

(Công ty khi đốt đó đã trả tiền thuê mỏ cho các chủ đất trước khi tiến hành khoan.)

Revolutionize (v) cách mạng hóa The Internet has revolutionized the way we communicate with one another.

(Internet đã cách mạng hóa phương thức chúng ta giao tiếp với nhau.)

Xem thêm: TỪ VỰNG IELTS CHỦ ĐỀ ENVIRONMENT

Xem thêm: TỪ VỰNG IELTS CHỦ ĐỀ TOURISM

task1 banner 01 1

———————-

.Cám ơn các bạn đã đọc bài viết của AnhLe. Trên đây là TỪ VỰNG IELTS CHỦ ĐỀ TECHNOLOGY. AnhLe Chúc các bạn ôn tập hiệu quả và đạt được kết quả mong muốn trong thời gian sớm nhất nhé!

Nếu có nhu cầu hoặc cần tìm hiểu thêm, các bạn hãy vào link bên dưới.

Ngoài ra, hãy follow fanpage và kênh youtube của mình để cập nhật những tài liệu và bài giảng, bài review hoàn toàn miễn phí từ Anh Lê TOEIC nhé! Chúc các bạn ôn tập hiệu quả và đạt được kết quả mong muốn trong thời gian sớm nhất nhé!


————————–
LINK ĐĂNG KÝ: https://anhletoeic.com/
——–
Anhle English || TOEIC – IELTS – TALK
——–
Hotline: 0967.403.648
Hệ thống cơ sở:
CS1: 5 Quách Văn Tuấn, Q.Tân Bình.
CS2: 4/6 Tú Xương, Q.Thủ Đức.
CS3: 26 Đường số 2, phường Tân Phú, Q.7.

Chat ngay