Tổng hợp bộ từ vựng tiếng Anh IELTS theo chủ đề hot nhất hiện nay 

Việc học từ vựng tiếng Anh IELTS đang trở thành thách thức và khó khăn đối với những người bắt đầu học tiếng Anh. Chính vì vậy bài viết này Anhle English sẽ giới thiệu đến bạn bộ từ vựng tiếng Anh IELTS theo chủ đề phổ biến và dễ học thuộc nhất để giúp bạn bắt đầu quá trình ôn luyện thật thú vị và không cảm thấy chán nản. 

Từ vựng tiếng anh ielts theo chủ đề Technology

Từ vựng tiếng anh ielts theo chủ đề các thiết bị điện tử, máy tính

Từ vựng  Phiên âm Ý nghĩa
Appliance /əˈplaɪ.əns/ Thiết bị, máy móc
Turntable  /ˈtɜːnˌteɪ.bəl/ Máy hát
Microprocessor /ˌmaɪ.krəʊˈprəʊ.ses.ər/ Bộ vi xử lý
Selfie stick /ˈsel.fi ˌstɪk/ Gậy hỗ trợ tự chụp ảnh
Wireless headphones /ˈwaɪə.ləs/ /ˈhed.fəʊnz/ Tai nghe không dây
Router /ˈruː.tər/ Thiết bị phát sóng internet
Cloud storage /ˈklaʊd ˌstɔː.rɪdʒ/ Lưu trữ đám mây
High-spec (laptop) Máy tính chất lượng cao
USB (Universal Serial Bus) Cổng kết nối cáp tiêu chuẩn cho máy tính và thiết bị điện tử

Từ vựng tiếng anh ielts theo chủ đề robots và trí tuệ nhân tạo

Từ vựng  Phiên âm Ý nghĩa
Artificial intelligence  /ˌɑː.tɪ.fɪʃ.əl ɪnˈtel.ɪ.dʒəns/ Trí tuệ nhân tạo
Augmented reality  /ɔːɡˌmentɪd riˈæl.ɪ.ti/ Thực tế tăng cường
Virtual reality /ˌvɜː.tju.əl riˈæl.ɪ.ti/ Thực tế ảo
Humanoid /ˈhjuː.mə.nɔɪd/ Rô bốt hình người
Gadget /ˈɡædʒ.ɪt/ Đồ dùng công nghệ
Labor-intensive /ˌleɪ.bər.ɪnˈten.sɪv/ (Công việc) Cần nhiều lao động
Personality trait  /ˌpɜː.sənˈæl.ə.ti/ /treɪt/ Tính cách
Strike up conversations Bắt chuyện

Từ vựng tiếng anh ielts theo chủ đề Technology
Từ vựng tiếng anh ielts theo chủ đề Technology

Từ vựng tiếng anh ielts theo chủ đề công nghệ – không gian mạng

Từ vựng  Phiên âm Ý nghĩa
Operating System /ˈɒp.ər.eɪ.tɪŋ ˌsɪs.təm/ Hệ điều hành (chung)
Streaming videos /ˈstriː.mɪŋ/ /ˈvɪd.i.əʊ/ Phát video
Cybercriminal  /ˈsaɪ.bə.kraɪm/ Tội phạm mạng
E-commerce /ˌiːˈkɒm.ɜːs/ Nền tảng mua bán trực tuyến
Intranet: /ˈɪn.trə.net/ Mạng máy tính nội bộ
Algorithm  /ˈæl.ɡə.rɪ.ðəm/ Thuật toán
Wearable technology /ˈweə.rə.bəl/ /tekˈnɒl.ə.dʒi/ Công nghệ mang trên người 
Blockchain /ˈblɒk.tʃeɪn / Công nghệ blockchain

Các từ viết tắt về thuật ngữ Công nghệ thông tin

  • LAN (Local Area Network): Mạng máy tính nội bộ.
  • ITB (Information Technology Branch): ngành công nghệ thông tin.
  • OSI (Open System Interconnection): mô hình chuẩn OSI.
  • PPP (Point-to-Point Protocol): giao thức kết nối Internet tin cậy thông qua Modem.
  • GPS (Global Positioning System): hệ thống xác định vị trí toàn cầu.
  • DNS (Domain Name System): Hệ thống phân giải tên miền.
  • UX (User experience): giao diện người dùng.
  • JPEG (Joint Photographic Experts Group): định dạng hình ảnh được lưu bằng phương pháp nén mất dữ liệu.
  • RAM (Read-Only Memory): Bộ nhớ khả biến cho phép truy xuất đọc-ghi ngẫu nhiên đến bất kỳ vị trí nào trong bộ nhớ.
  • HTML (HyperText Markup Language): Ngôn ngữ đánh dấu được thiết kế ra để tạo nên các trang web với các mẩu thông tin được trình bày trên World Wide Web.
  • FAQ (Frequently Asked Questions): các câu hỏi thường gặp, nó đưa ra những câu hỏi phổ biến nhất mà người dùng thường gặp sau đó có phần giải đáp cho các câu hỏi.

Các cụm Collocation chủ đề Công nghệ

Collocation Ý nghĩa
Eye-opening  Mở mang tầm mắt
Keep in touch with Giữ liên lạc với ai 
Personal and professional relationships Mối quan hệ cá nhân và sự nghiệp
Expand business network Mở rộng thêm mạng lưới kinh doanh
Take part in interactive activities Tham gia các hoạt động có tính tương tác
Distract somebody from something Làm ai đó xao nhãng, mất tập trung 
Discourage real interaction Cản trở sự tương tác thực
Social isolation Sự cô lập, cách ly xã hội
The loss of traditional cultures Sự mất đi của nét văn hóa truyền thống
Improve the quality of life Cải thiện chất lượng cuộc sống
Grasp the opportunity Tận dụng cơ hội để làm gì

Idioms chủ đề Technology

Idiom Ý nghĩa
Keep abreast of something  Cập nhật cái gì mới
Work one’s fingers to the bone Làm việc chăm chỉ
Pull the Plug On Dừng lại một việc gì đó ngay lập tức
Run into a Buzz Saw Gặp phải sự cố nghiêm trọng và bất ngờ
A glitch in the system Bị lỗi hệ thống
To go viral Trở nên phổ biến với tốc độ kinh ngạc
To get up to speed Bắt kịp nhịp độ, xu thế
To troubleshoot Tìm kiếm và khắc phục sự cố
To plug away Làm điều gì đó một cách quyết tâm bất chấp những khó khăn
In the loop Luôn cập nhật những điều quan trọng đối với những gì bạn và mọi người đang làm

Từ vựng tiếng anh ielts theo chủ đề Sports

Từ vựng về các môn thể thao

Từ vựng  Phiên âm Ý nghĩa
Canoeing /kəˈnuː.ɪŋ/ Chèo thuyền ca-nô
Gymnastics /dʒɪmˈnæs.tɪks/ Tập thể hình
Horse racing /ˈhɔːs ˌreɪ.sɪŋ/ Đua ngựa
American football /əˌmer.ɪ.kən ˈfʊt.bɔːl/ Bóng đá Mỹ
Mountaineering /ˌmaʊn.tɪˈnɪə.rɪŋ/ Leo núi
Volleyball /ˈvɒl.i.bɔːl/ Bóng chuyền
Weightlifting /ˈweɪtˌlɪf.tɪŋ/ Cử tạ

Từ vựng về các dụng cụ thể thao

Từ vựng  Phiên âm Ý nghĩa
Badminton racquet /ˈbæd.mɪn.tən/ /ˈræk.ɪt/ Vợt cầu lông
Boxing glove /ˈbɑk·sɪŋ ˌɡlʌv/ Găng tay đấm bốc
Hockey stick /ˈhɒk.i/ /stɪk/ Gậy chơi khúc côn cầu
Running shoes /ˈrʌn.ɪŋ ˌʃuː/ Giày chạy
Baseball bat /ˈbeɪs.bɔːl/ /bæt/ Gậy bóng chày
Rugby ball /ˈrʌɡ.bi ˌbɔːl/ Quả bóng bầu dục
Golf club /ˈɡɒlf ˌklʌb/ Gậy đánh gôn
Pool cue /puːl/ /kjuː/ Gậy chơi bi-a
Ice skates /ˈaɪs ˌskeɪt/ Giầy trượt băng
Tennis racquet /ˈten.ɪs/ /ˈræk.ɪt/ Vợt tennis

Từ vựng tiếng anh ielts theo chủ đề Sports
Từ vựng tiếng anh ielts theo chủ đề Sports

Từ vựng về các dụng cụ thể thao

Từ vựng  Phiên âm Ý nghĩa
Badminton racquet /ˈbæd.mɪn.tən/ /ˈræk.ɪt/ Vợt cầu lông
Boxing glove /ˈbɑk·sɪŋ ˌɡlʌv/ Găng tay đấm bốc
Hockey stick /ˈhɒk.i/ /stɪk/ Gậy chơi khúc côn cầu
Running shoes /ˈrʌn.ɪŋ ˌʃuː/ Giày chạy
Baseball bat /ˈbeɪs.bɔːl/ /bæt/ Gậy bóng chày
Rugby ball /ˈrʌɡ.bi ˌbɔːl/ Quả bóng bầu dục
Golf club /ˈɡɒlf ˌklʌb/ Gậy đánh gôn
Pool cue /puːl/ /kjuː/ Gậy chơi bi-a
Ice skates /ˈaɪs ˌskeɪt/ Giầy trượt băng
Tennis racquet /ˈten.ɪs/ /ˈræk.ɪt/ Vợt tennis

Từ vựng về sự thi đấu trong thể thao

Từ vựng  Phiên âm Ý nghĩa
League table /liːɡ/ /ˈteɪ.bəl/ Bảng xếp hạng
Olympic Games /əˈlɪm.pɪks/ Thế vận hội Olympic
Umpire /ˈʌm.paɪər/ Trọng tài
Opponent /əˈpəʊ.nənt/ Đối thủ
Spectator /spekˈteɪ.tər/ Khán giả
Quarter-final /ˌkwɔːr.t̬ɚˈfaɪ.nəl/ Tứ kết
Semi-final /ˌsem.iˈfaɪ.nəl/ Bán kết
To play at home Chơi sân nhà
To play away Chơi sân khách

Các cụm Collocation về chủ đề Sports

Collocation Ý nghĩa
Break /set the world record Phá kỷ lục
Commit a foul  Phạm lỗi
Promote team spirit Thúc đẩy tinh thần đồng đội
To win the championship Giành ngôi vô địch
To reach/ be at fever pitch Không khí hào hứng, lên “cơn sốt”.
Rapturous/ thunderous applause Tràng vỗ tay cuồng nhiệt/ to như sấm
Fierce/ intense competition Sự cạnh tranh khốc liệt
Experience good physical and mental health Trải nghiệm sức khỏe thể chất và tinh thần tốt
The most outstanding athlete title  Danh hiệu Vận Động Viên Xuất Sắc Nhất
Defend the championship title Bảo vệ danh hiệu vô địch
Deal with and overcome any setbacks they may face  Đối phó và vượt qua mọi thất bại mà họ có thể gặp phải
Enhance my state of health Nâng cao thể chất

Các Idiom về chủ đề Sports

Idiom Ý nghĩa
The ball is in your court Quyết định / trách nhiệm của bạn để làm một cái gì đó
Across the board Công bằng cho mọi người 
At this stage in the game Tại thời điểm này
Give one a run for one’s money Cố gắng tốt nhất để chiến thắng ai đó 
Blow the competition away Giành chiến thắng một cách dễ dàng 
Hit below the belt Làm hoặc nói điều gì đó rất không công bằng hay độc ác 
Go to bat for someone Bảo vệ một ai đó
Bark up the wrong tree Bạn chọn sai người hoặc ý tưởng
Call the shots Đưa ra quyết định 
Down to the wire Đúng lúc kết thúc
To master something Thành thạo điều gì đó

Từ vựng tiếng anh ielts theo chủ đề Music

Từ vựng về thể loại âm nhạc

Từ vựng  Phiên âm Ý nghĩa
Acoustic /əˈkuːstɪks/ nhạc Acoustic (những bản nhạc được tạo ra bằng nhạc cụ)
Jazz /dʒæz/ nhạc Jazz
Orchestra /ˈɔːrkɪstrə/ nhạc giao hưởng
Symphony /ˈsɪmfəni/ nhạc giao hưởng
Classical /ˈklæsɪkl/ nhạc cổ điển
Opera /ˈɑːprə/ nhạc thính phòng
Dance /dæns nhạc nhảy
Electronic /ɪˌlekˈtrɑːnɪk/ nhạc điện tử
Lo-fi (Low fidelity) /ləʊ fɪˈdeləti/ nhạc chứa một số lỗi kỹ thuật nhỏ
Epic music /ˈepɪk ˈmjuːzɪk/ nhạc không lời, thường dùng làm nhạc nền cho các bộ phim
Hymn /hɪm/ thánh ca
Heavy metal /ˌhevi ˈmetl/ nhạc rock mạnh
R&B (rhythm-and-blues) /ˈrɪðəm ənd bluːz/ nhạc R&B (loại nhạc tổng hợp của 3 dòng nhạc chính là Jazz, Blues và nhạc phúc âm)
Theme song /θiːm sɔːŋ/ nhạc nền
National anthem /ˌnæʃ.ən.əl ˈæn.θəm/ quốc ca

Từ vựng về nhạc cụ

Nhạc cụ thuộc bộ phím (keyboards)

Từ vựng  Phiên âm Ý nghĩa
Accordion /əˈkɔːrdiən/ đàn phong cầm
Electronic keyboard /ɪˌlekˈtrɑːnɪk /ˈkiːbɔːrd/ đàn phím điện
Organ /ˈɔːrɡən/ đàn Organ
Piano /piˈænəʊ/ đàn dương cầm

Nhạc cụ thuộc bộ đông (Brass)

Từ vựng  Phiên âm Ý nghĩa
Horn /hɔːrn/ kèn co
Trombone /trɑːmˈbəʊn/ kèn Trombone
Trumpet /ˈtrʌmpɪt/ kèn trumpet
Tuba /ˈtuːbə/ kèn tuba

Nhạc cụ thuộc bộ hơi (Woodwinds)

Từ vựng  Phiên âm Ý nghĩa
Clarinet /ˌklærəˈnet/ kèn clarinet
Flute /fluːt/ sáo tây
Harmonica (mouth organ) /hɑːrˈmɑːnɪkə/ Kèn Harmonica
Recorder /rɪˈkɔːrdər/ tiêu
Saxophone /ˈsæksəfəʊn/ kèn saxophone

Nhạc cụ thuộc bộ gõ (Percussion)

Từ vựng  Phiên âm Ý nghĩa
Bass drum /ˌbeɪs ˈdrʌm/ trống bass
Drum kit /ˈdrʌm kɪt/ dàn trống/bộ trống
Gong /ɡɔːŋ/ cồng chiêng
Tambourine /ˌtæmbəˈriːn/ trống lắc tay

Nhạc cụ thuộc bộ dây (Strings)

Từ vựng  Phiên âm Ý nghĩa
Cello /ˈtʃeləʊ/ đàn cello
Harp /hɑːrp/ đàn hạc
Violin /ˌvaɪəˈlɪn/ đàn violin
Zither /ˈzɪðər/ đàn tranh
Ukulele /ˌjuːkəˈleɪli/ đàn ukulele

Từ vựng tiếng anh ielts theo chủ đề Music
Từ vựng tiếng anh ielts theo chủ đề Music

Từ vựng về dụng cụ thiết bị âm nhạc

Từ vựng  Phiên âm Ý nghĩa
Amp /ˈæm.plɪ.faɪ.ər/ (viết tắt của amplifier): bộ khuếch đại âm thanh
Record player /ˈrek.ɔːd ˌpleɪ.ər/ máy thu âm
Headphones /ˈhed.fəʊnz/ tai nghe
Music stand /ˈmjuː.zɪk/ /stænd/ giá để bản nhạc
stereo system /ˈster.i.əʊ/ /ˈsɪs.təm/ dàn âm thanh nổi

Từ vựng về nhóm nhạc, nhạc công

Từ vựng  Phiên âm Ý nghĩa
Saxophonist /sækˈsɒf.ən.ɪst/ người thổi kèn saxophone
Soprano /səˈprɑː.nəʊ/ giọng nữ trầm
Mezze soprano /Mezze səˈprænəʊ/ giọng nữ trung
Baritone /ˈbærɪtəʊn/ giọng nam trung
Bass /beɪs/ giọng nam trầm
Conductor /kənˈdʌktər/ nhạc trưởng
Brass band /ˌbrɑːs ˈbænd/ ban nhạc kèn đồng
Concert band /ˈkɒn.sət ˈbænd/ ban nhạc biểu diễn trong buổi hòa nhạc
String quartet /ˌstrɪŋ kwɔːˈtet/ nhóm nhạc tứ tấu đàn dây

Từ vựng miêu tả về âm nhạc

Từ vựng  Phiên âm Ý nghĩa
Clef /klef/ khóa nhạc (khóa Sol, Fa, Đô)
Chord /kɔːrd/ hợp âm, nhiều nốt chồng lên nhau
Dynamics /daɪˈnæmɪks/ cường độ của nốt nhạc
Meter /ˈmiːtər/ nhịp
Prelude /ˈpreljuːd/ nhạc dạo
Modulation /ˌmɑːdʒəˈleɪʃn/ sự chuyển hợp âm
Key signature /kiː ˈsɪɡnətʃər/ bộ khóa của bài hát
Ornamentation /ˌɔːrnəmenˈteɪʃn/ những nốt như dấu luyến, láy
Inspirational /ˌɪn.spəˈreɪ.ʃən.əl/ đầy cảm hứng
Adagio /əˈdɑː.dʒi.əʊ/ chậm, thong thả
Tuneful /ˈtʃuːn.fəl/ dễ chịu và du dương

Những cụm Collocation về chủ đề Music

Collocation Ý nghĩa
A catchy tune/song giai điệu hoặc bài hát hay, dễ nhớ
To sing out of tune/ off-key hát lệch nhịp
(To be) tone-deaf không thể phân biệt các nốt khác nhau
To go on tour đi lưu diễn
A massive hit bài hít
To sing along to hát theo
Taste in music gu âm nhạc
Boost/pick up/uplift my energy vực dậy tinh thần
Capture (a wider) audience thu hút đông đảo khán giả
Gravitate towards somebody/ something hướng đến, thiên về, chọn
Vividly remember somebody nhớ như in

Idiom về chủ đề Music

Idiom Ý nghĩa
Part and parcel of something một phần không thể thiếu
Be into something thích thú một điều gì đó
To ring a bell mang lại cảm giác quen thuộc
To beat the drum for something ủng hộ điều gì đó
To blow the whistle báo cáo khi ai đó làm gì đó sai trái
To blow your own trumpet khoe khoang, tự mãn
To change one’s tune thay đổi quyết định, ý kiến
For a song bán một món đồ với giá rất rẻ hoặc rất hời
Make a song and dance about something khiến cho điều gì đó quan trọng hơn bình thường để cuốn hút sự chú ý
To hit the right/wrong note làm, nói hoặc việt một điều gì đó phù hợp/ không phù hợp với hoàn cảnh
It’s not over till the fat lady sing không có gì chắc chắn cho đến khi mọi thứ kết thúc

Từ vựng tiếng anh ielts theo chủ đề tính cách con người

Từ vựng tính cách chỉ sự tích cực

Từ vựng Ý nghĩa Ví dụ
Friendly Thân thiện Frank was a genuinely friendly guy
Honest Thật thà, lương thiện I did the only right and honest thing
Broad-minded/ open-minded Có tư tưởng rộng rãi, khoáng đạt  My parents aren’t very broad-minded
Intelligent  Thông minh She is a highly intelligent student
Ambitious Có nhiều tham vọng The scope of the book is very ambitious
Humorous Hài hước It was a humorous and entertaining talk
Introverted Hướng nội He’s so quiet and introverted, but Kay, I like him so much!
Extroverted Hướng ngoại He’s a lot more extroverted than I am
Mischievous Tinh nghịch, láu lỉnh She rocks back and forth on her chair like a mischievous child
Optimistic Có tinh thần lạc quan, yêu đời I am not optimistic about my chances of success
Hardworking  Chăm chỉ. I want to stand up for all the decent, hard-working families in this country
Persistent Kiên trì, bền bỉ She can be very persistent when she wants something.
Dependable Đáng tin tưởng She is loyal and totally dependable
Rational Có chừng mực, có lý trí She seems incapable of making a rational decision 
Inventive Có đầu óc sáng tạo She has a highly inventive mind
Unassuming Khiêm tốn He did some wonderful work in a quiet and unassuming way.
Merciful  Nhân từ, khoan dung Be merciful to the other creations so the Creator will have mercy on you.

Từ vựng tiếng anh ielts theo chủ đề tính cách con người
Từ vựng tiếng anh ielts theo chủ đề tính cách con người

Từ vựng tính cách chỉ sự tiêu cực

Từ vựng Ý nghĩa Ví dụ
Bad-tempered  Nóng tính Mary was feeling very bad-tempered
Impolite Bất lịch sự Some people think it is impolite to ask someone’s age
Cowardly  Yếu đuối, hèn nhát, sợ sệt I’d never felt so cowardly before in my life until that moment.
Boastful Khoe khoang, khoác lác She tends to be boastful
Envious  Ganh tị, đố kỵ I was always envious of my best friend
Dishonest Không trung thực He achieved his wealth by dishonest means
Haughty Kiêu căng She threw him a look of haughty disdain 
Pessimistic Bi quan The article ends on a pessimistic note
Headstrong Cứng đầu, bướng bỉnh I am headstrong and like getting my own way
Bossy Hống hách, hách dịch She remembers being a rather bossy little girl
Insolent Láo xược Her tone grew insolent
Narrow minded Đầu óc hạn hẹp I’m frustrated with the narrow-minded view of history this article represents.
Two-faced Người/ tính cách hai mặt I soon learned that he was two-faced
Strict Nghiêm khắc He told me in the strictest confidence
Gruff Thô lỗ cục cằn Beneath his gruff exterior, he’s really very kind-hearted

Một số cách diễn đạt để chỉ tính cách con người

Cụm từ vựng Ý nghĩa
An eye for detail Cầu toàn
A shady character Kẻ đáng ngờ
Making sure everything is perfect  đảm bảo mọi thứ đều hoàn hảo
Take time to hear what others are saying Dành thời gian để nghe những gì người khác đang nói
A fun person, someone who is the center of activity Một người vui vẻ, một người là trung tâm của mọi hoạt động
Prepared to accept other views or behaviors Sẵn sàng chấp nhận các quan điểm hoặc hành vi khác
Relaxed and not easily worried about anything Thoải mái và không dễ lo lắng về bất cứ điều gì
Prepared to accept other views or behaviors Sẵn sàng chấp nhận các quan điểm hoặc hành vi khác
To think of others before yourself Nghĩ đến người khác trước chính mình
Believes in one’s own ability or knowledge Tin tưởng vào khả năng hoặc kiến thức của chính mình
To be like often another member of the family Giống ai đó trong gia đình
Not easily affected by criticism Không dễ bị ảnh hưởng bởi những lời chỉ trích
Have a heart of gold Người hiền lành, tốt bụng
Down to Earth Người thực tế, có ý thức và rất khiêm tốn

Các Idiom chỉ tính cách con người

Idiom Ý nghĩa
Underneath the surface, I am paddling like a swan Trông bình tĩnh nhưng không thật sự thì không
To hide one’s light under a bushel Che giấu tài năng và kỹ năng
A cool fish Người không thân thiện, dễ gần
All things to all people Ai đó được lòng tất cả mọi người
All brawn and no brain “Đầu óc ngu si tứ chi phát triển”
Cheap skate Nói về tính keo kiệt của một ai đó
Worrywart Một ai đó cẩn thận hơn mức cần thiết.
A mover and shaker Những người có quyền uy, có sức ảnh hưởng trong một lĩnh vực hay hoạt động 
A smart cookie Những người thông minh và tài giỏi
Ugly as sin Ai đó xấu xí, không có điểm hấp dẫn
Dead loss Kẻ vô tích sự, vô dụng; làm những điều vô ích

Từ vựng tiếng anh ielts theo chủ đề Weather

Từ vựng chỉ tình trạng thời tiết

Từ vựng Ý nghĩa Ví dụ
Breeze Có cơn gió nhẹ It was like a deliciously cool breeze on a warm day
Cloudy  Trời nhiều mây I couldn’t tell who it was; my eyes were far too cloudy
Dry Hanh khô Come in out of the rain and dry off
Wet Ướt sũng I made the floor all wet
Foggy Có sương mù A dark and foggy night
Gloomy Ảm đạm She feels so gloomy, yet she does not know why?
Mild / calm (weather) Ôn hòa, ấm áp Spring brings mild weather after the cold winter
Frost Băng giá There was a hard frost last night
Haze Màn sương mỏng, thường gây ra bởi sức nóng The sun now had a faint golden haze around it
Overcast Âm u The sky was overcast and Hoa’s team needed to use artificial light
Unpredictable weather Thời tiết không đoán trước được The weather there can be unpredictable

Từ vựng chỉ lượng mưa

Từ vựng Ý nghĩa Ví dụ
Downpour Mưa lớn We got caught in a torrential downpour
Rainfall Lượng mưa Heavy rainfall in the mountains caused the floods
Torrential rain Mưa như thác đổ A torrential rain soaked the festival

Từ vựng chỉ nhiệt độ 

Từ vựng Ý nghĩa Ví dụ
Baking hot Nóng như thiêu We waited for hours in the baking hot
Fahrenheit Độ F Temperatures tomorrow will rise to around seventy degrees Fahrenheit
Celsius Độ C It will be a mild night, around nine degrees Celsius
Thermometer Nhiệt kế Use a meat thermometer to monitor the temperature
Frosty Đầy sương giá It’s frosty outside
Balmy Thời tiết dễ chịu The balmy days of late summer

Từ vựng tiếng anh ielts theo chủ đề Weather
Từ vựng tiếng anh ielts theo chủ đề Weather

Từ vựng về những hiện tượng thời tiết 

Từ vựng Ý nghĩa Ví dụ
Rainbow Cầu vồng Look! There’s a rainbow!
Tornado Lốc xoáy The tornado ripped along the coastline
Whirlwind Gió lốc A whirlwind blew through the town
Blustery wind Gió lộng It’s a cold night here, with intermittent rain showers and a blustery wind
Drizzle Mưa phùn Boston will be cloudy with patchy drizzle
Lightning Tia chớp She’s afraid of the flashes lightning
Snowstorm Cơn bão tuyết The plumbing froze in the heaviest snowstorm of the year
Hurricane Siêu bão A powerful hurricane hit the Florida coast
Lousy/ Dreadful weather Thời tiết xấu Dreadful weather dogged rehearsals.
Unbroken sunshine Chỉ có nắng, bầu trời không có mây We’ve had ten days of almost unbroken sunshine
Harsh / Severe weather Thời tiết khắc nghiệt Most of their equipment was inadequate for the severe weather
A let up in the rain Khoảng thời gian tạnh mưa giữa cơn When the rain lets up we’ll go for a walk

 

Các Idiom về chủ đề Weather

Idiom Ý nghĩa
It’s raining cats and dogs Mưa rất lớn
Every cloud has a silver lining Sau cơn mưa trời lại sáng
Sunshine and showers Thời tiết nắng ấm và mưa ẩm nhẹ
Calm before the storm Sự bình yên trước cơn bão

 

Bên cạnh đó các bạn có thể tham khảo những chủ đề phổ biến như: Chủ đề Education, Chủ đề Environment, Chủ đề Health, Chủ đề Family, Chủ đề Travel, Chủ đề Career, Chủ đề Study & Work, Chủ đề Crime & Punishment, Chủ đề Food & Drinks, Chủ đề Fruit, Chủ đề Transportation,….

Dưới đây là danh sách những bộ từ vựng tiếng Anh IELTS theo chủ đề được sử dụng nhiều hiện nay. Hy vọng bài viết này sẽ giúp bạn có thêm nhiều kiến thức và bộ từ vựng hiệu quả cho kỳ thi IELTS sắp tới. 

Chat ngay