TỪ VỰNG IELTS CHỦ ĐỀ CÔNG VIỆC

Từ vựng Ielts chủ đề Công việc là một chủ đề thường thấy trong các bài thi Ielts. Mặc dù chủ đề này có độ khó không cao nhưng để đạt điểm cao thì các thí sinh cần phải có vốn từ vựng phong phú. Do đó, Anh lê đã tổng hợp các từ vựng Ielts chủ đề Công việc giúp có bạn có thể dễ dàng đạt điểm cao trong bài thi Ielts của mình.

TỪ VỰNG IELTS CHỦ ĐỀ CÔNG VIỆC

Từ vựng Ielts chủ đề Công việc – Phần 1

Phần đầu tiên của từ vựng Ielts chủ đề Công việc sẽ là các danh từ liên quan đến việc phỏng vấn và chuyến đi công tác

Application formđơn xin việc
Careernghề nghiệp
Appointmentbuổi hẹn gặp
Contracthợp đồng
Notice periodthời gian thông báo nghỉ việc
Holiday entitlementchế độ ngày nghỉ được hưởng lương
Holiday paytiền lương ngày nghỉ
Sick paytiền lương ngày ốm
Redundancysự thừa nhân sự
Salarylương theo tháng
Wageslương theo tuần
Pension schemechế độ lương hưu
Health insurancebảo hiểm y tế
Company carô tô cơ quan
Working conditionsđiều kiện làm việc
Qualificationsbằng cấp
Starting datengày bắt đầu
Leaving datengày nghỉ việc
Working hoursgiờ làm việc
Maternity leavenghỉ thai sản
Paternity leavenghỉ làm cha
Adoption leavenghỉ khi nhận nuôi con
Promotionthăng chức
Salary increasesự tăng lương
Training schemechế độ tập huấn
Part-time educationđào tạo bán thời gian
Meetingcuộc họp
Travel expenseschi phí đi lại

Xem thêm: TỪ VỰNG IELTS CHỦ ĐỀ EDUCATION

Khoá học Ielts cam kết đầu ra

Từ vựng Ielts chủ đề Công việc – Phần 2

Tiếp theo của bài viết từ vựng Ielts chủ đề Công việc là các danh từ chỉ chức vụ, việc làm trong công ty

Securityan ninh
Receptionbộ phận lễ tân
Directorgiám đốc
Ownerchủ doanh nghiệp
Managerquản lý
Colleagueđồng nghiệp
Traineenhân viên tập sự/ thực tập sinh
Job Descriptionmô tả công việc
Departmentphòng ban
Salary advancetạm ứng lương
Subsidized moneytiền trợ cấp
Liabilitiescông nợ
Resignationđơn nghỉ việc
Workspacekhông gian làm việc
Work productivitynăng suất công việc
Teamworklàm việc nhóm
Fatiguesự mệt mỏi
Anxiety disordersnhững rối loạn lo âu
Voluntary workcông việc tình nguyện
Manual Workcông việc tay chân
Openingsvị trí công việc có sẵn
Leadership qualitiestố chất lãnh đạo
Benefits packagechế độ lương
Collaborationhợp tác
Workmateđồng nghiệp
Workloadkhối lượng công việc
Interview panelhội đồng phỏng vấn
Skeleton stafflượng nhân viên tối thiểu
Annual bonusthưởng thêm hàng năm
Job stabilitysự ổn định công việc

Xem thêm: TỪ VỰNG IELTS CHỦ ĐỀ TOURISM

task1 banner 01 1

Từ vựng Ielts chủ đề Công việc – Phần 3

Ở phần cuối của từ vựng Ielts chủ đề Công việc sẽ là các động từ hay xuất hiện trong phần Listening và Writing của bài thi Ielts:

To hire/recruitthuê
To apply for a jobxin việc
To firesa thải
To accept an offernhận lời mời làm việc
To get the sackbị sa thải
To reduce/limit/restrictgiảm bớt, giới hạn cái gì
To devotecống hiến
To reportbáo cáo
To be subsidizedđược trợ cấp
To speak upnói to, rõ ràng
To take onđảm nhận nhiệm vụ mới
To fill the posttìm người cho vị trí công việc
To talk shopbàn về công việc
To meet a deadlinehoàn thành công việc đúng hạn
To volunteerxung phong, tình nguyện
To kick offkết thúc
To demotivatecảm thấy chán nản, thiếu động lực
To seek a careertìm việc khác
To commutedi chuyển (từ nhà đến chỗ làm và ngược lại)
To retirenghỉ hưu
To resigntừ chức, nghỉ việc
To constructxây dựng
To fulfillhoàn thành, đạt được
To make an effortnỗ lực
To lay off staffsa thải nhân viên

Xem thêm: TỪ VỰNG IELTS CHỦ ĐỀ ENVIRONMENT

———————-

.Cám ơn các bạn đã đọc bài viết của AnhLe. Trên đây là TỪ VỰNG IELTS CHỦ ĐỀ CÔNG VIỆC. AnhLe Chúc các bạn ôn tập hiệu quả và đạt được kết quả mong muốn trong thời gian sớm nhất nhé!

Nếu có nhu cầu hoặc cần tìm hiểu thêm, các bạn hãy vào link bên dưới.

Ngoài ra, hãy follow fanpage và kênh youtube của mình để cập nhật những tài liệu và bài giảng, bài review hoàn toàn miễn phí từ Anh Lê TOEIC nhé! Chúc các bạn ôn tập hiệu quả và đạt được kết quả mong muốn trong thời gian sớm nhất nhé!


————————–
LINK ĐĂNG KÝ: https://anhletoeic.com/
——–
Anhle English || TOEIC – IELTS – TALK
——–
Hotline: 0967.403.648
Hệ thống cơ sở:
CS1: 5 Quách Văn Tuấn, Q.Tân Bình.
CS2: 4/6 Tú Xương, Q.Thủ Đức.
CS3: 26 Đường số 2, phường Tân Phú, Q.7.