Bạn đang gặp khó khăn khi học từ vựng tiếng anh TOEIC vì nhớ chưa chắc đã lâu, từ này đã trôi qua và quên mất từ khác. Mất nhiều thời gian mới có thể đọc xong một bài TOEIC, bởi vì bạn không biết từ nào tương ứng với ý nghĩa của câu. Nguyên nhân chính là kho từ vựng TOEIC theo chủ đề của bạn còn khá “rải rác”, “lạc lõng”. Vì vậy, cách hiệu quả nhất là học từ vựng tiếng anh TOEIC theo chủ đề. Sắp xếp các từ vựng gọn gàng thành từng nhóm, từng khối để khi gặp khó khăn, từ vựng đã được ôn tập sẽ nảy ra ngay trước mắt bạn phải không?!
Tại sao chúng ta nên học từ vựng tiếng anh TOEIC theo chủ đề?
1. Học, tiếp thu nhanh hơn
Nếu bạn là “bậc thầy” của từ vựng tiếng Anh, thành thạo Học từ vựng tiếng anh TOEIC theo chủ đề, thì chúc mừng bạn! Bây giờ, việc học kiến thức tiếng Anh của bạn sẽ trở nên nhanh chóng hơn. Bởi vì từ vựng tiếng Anh được coi là nền móng của kỹ năng nghe và đọc. Vì vậy, việc làm bài TOEIC Reading và Listening giờ đây trở nên vô cùng thuận tiện, đúng không?
2. Áp dụng vào bài thi một cách hữu hiệu hơn
Một trong những tiêu chí quan trọng để đánh giá khả năng sử dụng tiếng Anh là từ vựng. Nếu bạn sở hữu một kho từ vựng phong phú, chắc chắn bạn sẽ không bao giờ “bối rối” khi trả lời giám khảo trong bài thi TOEIC Speaking và tất nhiên, bạn sẽ tỏ ra tự tin hơn khi đối mặt với đề thi Writing phức tạp. Tóm lại, việc xây dựng Học từ vựng tiếng anh TOEIC theo chủ đề từng ngày, từng tuần, từng tháng sẽ giúp khối từ vựng của bạn trở nên ngày càng mạnh mẽ.
3. Phản xạ tốt khi gặp chủ đề đó
Khi Học từ vựng tiếng anh TOEIC theo chủ đề có mối liên quan và đồng bộ về một đề tài cụ thể, bạn sẽ phản xạ tốt hơn khi đối mặt với chúng. Điều này giúp bạn dễ hiểu và nhanh chóng đoán được nghĩa của từ vựng khi gặp chúng trong bài thi.
Ví dụ cụ thể là khi bạn đọc truyện hoặc xem phim, khi Học từ vựng tiếng anh TOEIC theo chủ đề xuất hiện trong một ngữ cảnh cụ thể, bạn sẽ dễ dàng hình dung và nhớ nghĩa của chúng một cách thuận lợi.
Các chuyên mục học từ vựng tiếng anh TOEIC theo chủ đề thông dụng
1. Học từ vựng tiếng anh TOEIC chủ đề Marketing
Từ vựng TOEIC theo chủ đề Marketing – chủ đề từ vựng đầu tiên Anh Lê English muốn bạn nắm vững, dưới đây là một số từ vựng thông dụng:
STT | Từ vựng | Nghĩa | Ví dụ |
1 | Marketing /ˈmɑːkɪtɪŋ/ | ngành tiếp thị | Persuasion is one of the most valuable skills in marketing. Thuyết phục là một trong những kỹ năng có giá trị nhất trong ngành tiếp thị. |
2 | attract /ə’trækt/ | hấp dẫn, lôi cuốn, thu hút | The showcase attracted a number of people at the convention. Buổi trưng bày đã thu hút một số người có mặt tại hội nghị. |
3 | consume /kən’sju:m/ | tiêu thụ, tiêu dùng | Vinamilk was the most consumed product last year. Vinamilk là sản phẩm được tiêu thụ nhiều nhất năm ngoái. |
4 | convince /kən’vins/ | Thuyết phục | The other salesman was convincing my father to buy a dishwasher. Người bán hàng kia đang thuyết phục bố tôi mua một chiếc máy rửa bát. |
5 | fad /fæd/ | mốt nhất thời | There was a fad for wearing ripped jeans a few years ago. Cách đây vài năm đã có mốt mặc quần jean rách. |
2. Học từ vựng tiếng anh TOEIC chủ đề Office
Các từ vựng TOEIC theo chủ đề Office thường xuyên xuất hiện trong đề thi thực chiến, dưới đây là một số từ vựng bạn nên nắm rõ:
STT | Từ vựng | Nghĩa | Ví dụ |
1 | Access /ˈækses/ | Có quyền truy cập hoặc sử dụng | Hackers had complete access to the company files. Tin tặc có toàn quyền truy cập vào các tập tin của công ty. |
2 | Allocate /ˈæləkeɪt/ | phân bố, phân bổ, phân công | As a project leader, you will have to allocate jobs to people. Là người đứng đầu dự án, bạn sẽ phải phân công công việc cho mọi người. |
3 | Initiate /ɪˈnɪʃiət/ | sự bắt đầu, ý tưởng khởi xướng | The bank initiated legal proceedings against a former employee for fraud. Ngân hàng đã bắt đầu khởi kiện một cựu nhân viên vì tội lừa đảo. |
4 | Recur /rɪˈkɜː(r)/ | tái diễn | If the problem recurred, we’d have to think again. Nếu vấn đề tái diễn, chúng ta sẽ phải suy nghĩ lại. |
5 | Expose /ɪkˈspəʊz/ | phơi bày; tiếp xúc để có trải nghiệm,dày dặn kinh nghiệm | He did not want to expose her fears and insecurity to anyone. |
3. Học từ vựng tiếng anh TOEIC chủ đề Hợp đồng
Hợp đồng – một trong những chuyên mục từ vựng TOEIC theo chủ đề giáo viên khuyên học viên nên tham khảo, cụ thể:
STT | Từ vựng & Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ |
1 | contract/kənˈtrakt/ | Hợp đồng | Are you going to break the agreement with companion? |
2 | abide by/ə’baid/ | tôn trọng, tuân theo, giữ (lời hứa) | The two gatherings agreed to abide by the judge’s decision. |
3 | agreement/ə’gri:mənt/ | sự đồng ý, thỏa thuận với nhau | According to the consensus, the caterer will also supply the flowers for the event. |
4 | assurance/ə’ʃuərəns/ | sự cam đoan, bảo đảm | The sales associate gave their assurance that the missing keyboard would be replaced the next day. |
5 | cancellation/,kænse’leiʃn/ | sự bãi bỏ, hủy bỏ | The elimination of her flight caused her problems for the rest of the week. |
4. Học từ vựng tiếng anh TOEIC chủ đề Computer
Từ vựng theo TOEIC chủ đề Computer là chủ đề tiếp theo Anh Lê English muốn giới thiệu đến bạn:
STT | Từ vựng & Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ |
1 | access/ˈækses/ | quyền truy cập, sự tiếp cận | I cannot easily get connected to the Internet. |
2 | allocate/ˈæləkeɪt/ | cấp cho, phân phối | The office manager did not allocate enough cash to purchase software. |
3 | compatible/kəm’pætəbl/ | tương thích, hợp nhau | Because my fiancee and I listen to the same music artists, we have compatible tastes in music. |
4 | delete/di’li:t/ | xóa đi, bỏ đi | The techs deleted all the data on the disk accidentally. |
5 | display/dis’plei/ | hiển thị, trình bày | The accounting software displays a current balance when opened. |
5. Học từ vựng tiếng anh TOEIC chủ đề Warranties
Warranties – từ vựng TOEIC theo chủ đề thông dụng trong đề thi thực chiến:
STT | Từ vựng & Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ |
1 | characteristic/,kæriktə’ristik/ | đặc trưng, đặc điểm, những điểm đặc thù, cá biệt | One character trait of the store is that it is slow in mailing refund checks. |
2 | consequence/’kɔnsikwəns/ | kết quả, hậu quả, hệ quả; những tầm quan trọng, tính trọng đại | As a direct result of not having seen a dentist for several years, Lydia had several cavities. |
3 | consume/kən’sju:m/ | tiêu thụ, tiêu dùng | People devour a good deal of sugar in drinks. |
4 | consider/kən’sidə/ | xem như | She shouldn’t consider marrying a man for his money. |
5 | cover/’kʌvə/ | che, phủ, trùm, bọc; bao gồm | The passports are covered with leather. |
6. Học từ vựng tiếng anh TOEIC chủ đề Business Planning
Business Planning – nhóm từ vựng TOEIC theo chủ đề chắc chắn bạn cần học, hiểu sâu để áp dụng vào bài thi thực chiến:
STT | Từ vựng & Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ |
1 | address/ə’dres/ | nhằm vào, trình bày | May’s business plan addresses the needs of small business owners. |
2 | avoid/ə’vɔid/ | Tránh xa, tránh khỏi; hủy bỏ, bác bỏ | To avoid going out of business, shareholders should prepare a proper business plan. |
3 | demonstrate/’demənstreit/ | bày tỏ, biểu lộ, cho thấy; chứng minh rằng, giải thích | Let her demonstrate to them some of the difficulties we are facing. |
4 | develop/di’veləp/ | phát triển | This job can give him an opportunity to develop a new skill |
5 | evaluate/i’væljueit/ | đánh giá, định giá; ước lượng | It’s important to assess his competition when making a business plan. |
7. Học từ vựng tiếng anh TOEIC chủ đề Electronics
Từ vựng TOEIC theo chủ đề Electronics bao gồm rất nhiều từ vựng hay, thú vị. Dưới đây là một số từ vựng thông dụng:
STT | Từ vựng & Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ |
1 | disk/disk/ | đĩa ( như là vi tính, thể thao, đĩa hát…) | Rewritable compact disks are more costly than read-only CDs. |
2 | facilitate/fə’siliteit/ | Làm cho thuận tiện, dễ dàng | The computer program made the scheduling of appointments facilitate. |
3 | network/’netwə:k/ | kết nối, liên kết | More and more PCs are networked all together |
4 | popularity/,pɔpju’læriti/ | ‹tính/sự› đại chúng, phổ biến,hoặc là nổi tiếng | He convinced me that she was right. |
5 | process/ˈprəʊses/ | quá trình | Drawing contests usually have the same process: auditions, semi-finals, and finals. |
8. Học từ vựng tiếng anh TOEIC chủ đề Job Advertising and Recruiting
Job Advertising and Recruiting – một trong 20+ chuyên mục từ vựng TOEIC theo chủ đề Anh Lê English muốn giới thiệu đến bạn:
STT | Từ vựng & Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ |
1 | abundant/ə’bʌndənt/ | nhiều, phong phú, thừa | The computer analyst was so glad to have chosen a field in which jobs were abundant. |
2 | accomplishment/ə’kɔmpliʃmənt/ | thành tựu,sự thành tích; sự hoàn thành, sự làm xong | The success of the business was based on its early accomplishments. |
3 | bring together/brɪŋ təˈɡɛðə/ | gom lại, nhóm lại, họp lại | Our aim this year is to bring together the most creative group we can find. |
4 | candidate/’kændidit/ | ứng cử viên tiềm năng, thí sinh, người dự tuyển | All of the applicants were ready for the competition. |
5 | come up with/kʌm ʌp wɪð/ | đưa ra, phát hiện, khám phá ra, ý định | In order for that small business to prosper, it needs to come up with a new strategy. |
9. Học từ vựng tiếng anh TOEIC chủ đề Applying and Interviewing
Nhóm từ vựng TOEIC theo chủ đề tiếp theo bạn nên lưu tâm đó là Applying and Interviewing:
STT | Từ vựng & Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ |
1 | ability/ə’biliti/ | năng lực, khả năng, tài năng | The designer’s ability was obvious from his portfolio. |
2 | apply/ə’plai/ | nộp, ứng tuyển | The college graduate applied for five jobs and received three offers. |
3 | background/’bækgraund/ | kiến thức, kinh nghiệm | Her background in the publishing industry is a definite asset for this job. |
4 | be ready for | Sẵn sàng cho | Thanks to her careful research, the applicant felt thathe was ready for the interview with the director of the program. |
5 | call in | yêu cầu, mời tới | The HR manager called in all the qualified candidates for a 1st interview. |
10. Học từ vựng tiếng anh TOEIC chủ đề Hiring and Training
Hiring and Training – từ vựng TOEIC theo chủ đề giúp bạn chinh phục được tất tần tật các bài thi TOEIC:
STT | Từ vựng & Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ |
1 | conduct/’kɔndəkt/ | tiến hành, cư xử | Interviews were conducted over a period of 5 weeks. |
2 | generate/’dʤenəreit/ | làm ra, tạo ra, phát ra | The new training program generated a lot of interest among employee. |
3 | hire/’haiə/ | thuê, mướn; tiền trả công | He was hired after his third interview. |
4 | keep up with/kiːp ʌp wɪð/ | theo kịp, bắt kịp, đạt sao cho bằng được | Workers are encouraged to take courses in order to keep up with new developments. |
5 | look up to/lʊk ʌp tuː/ | tôn kính, khâm phục, kính trọng | Staff members look up to the director because she has earned their respect over the years. |
11. Học từ vựng tiếng anh TOEIC chủ đề Salaries and Benefits
Nhóm từ vựng TOEIC theo chủ đề tiếp theo có tần suất xuất hiện thường xuyên trong bài thi thực chiến chính là Salaries and Benefits:
STT | Từ vựng & Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ |
1 | basis/’beisis/ | nền tảng, cơ sở, căn cứ | The supervisor didn’t have any basis for firing the employee. |
2 | benefit/’benifit/ | lợi ích | The discovery of fire brought many benefits to the country. |
3 | compensate/’kɔmpenseit/ | bù, đền bù, bồi thường | If he is injured in a traffic accident,he can be compensated for your losses. |
4 | delicately/ˈdelɪkət/ | ‹một cách› tinh tế, lịch thiệp, tế nhị | The boss delicately asked about the health of his client. |
5 | eligible/ˈɛlɪdʒɪb(ə)l/ | thích hợp, đủ có tư cách, tiêu chuẩn; có thể chọn được | Who is eligible to become the head of state? |
12. Học từ vựng tiếng anh TOEIC chủ đề Promotions, Pensions and Awards
Promotions, Pensions and Awards – nhóm từ vựng TOEIC theo chủ đề bạn cần hiểu sâu, hiểu rộng nếu muốn chinh phục được điểm số 900+ trong đề thi thực chiến:
STT | Từ vựng & Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ |
1 | achievement/ə’tʃi:vmənt/ | thành tích, thành tựu | She has gained a lot of achievements in the last year. |
2 | contribute/kən’tribju:t/ | đóng góp | Do you contribute anything to this charitable organization? |
3 | dedication/,dedi’keiʃn/ | ‹sự› cống hiến, tận tâm, tận tụy | The director’s dedication to a high-quality item has motivated many of his employees. |
4 | look forward to | mong đợi, mong chờ, trông mong | My father looks forward to seeing me after the war is over. |
5 | look to/lʊk tuː/ | tin vào ai, trông cậy vào, mong đợi ở (ai) | They look to their supervisor for their guidance and direction. |
13. Học từ vựng tiếng anh TOEIC chủ đề Conferences
Conferences – từ vựng TOEIC theo chủ đề thông dụng, bao gồm:
STT | Từ vựng & Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ |
1 | conference/ˈkɒnf(ə)r(ə)n/ | hội nghị | That door is used for exhibitions, conferences and social events. |
2 | accommodate/ə’kɔmədeit/ | làm cho phù hợp | The meeting room was big enough to accommodate the various needs of the groups using it. |
3 | arrangement/ə’reindʤmənt/ | sự sắp xếp | The travel arrangements were taken care of by Sam |
4 | association/ə,sousi’eiʃn/ | hội, hiệp hội | We all know that ASEAN stands for the Association of Southeast Asian Nations. |
5 | attend/ə’tend/ | tham dự, có mặt | They expect more than 100 members to attend the annual meeting. |
Anh Lê English đã tổng hợp đầy đủ 20+ chủ đề học từ vựng tiếng anh TOEIC phổ biến nhất hiện nay. Nguồn tài liệu học tập các bạn có thể tham khảo giáo trình tự học TOEIC hay các app học TOEIC mà Anhle Toeic đã gợi ý ở các bài blog trước đây.
Nếu bạn muốn củng cố kiến thức về từ vựng TOEIC cũng như làm quen với các dạng đề thi, hãy tham khảo khóa học TOEIC của Anhlê English một trong những trung tâm TOEIC uy tín nhất tại TPHCM hiện nay.