Khám phá ngay từ vựng các chủ đề tiếng anh IELTS phổ biến và thông dụng nhất hiện nay 

Trong quá trình luyện thi tiếng Anh IELTS thì việc năm kỹ được nhiều từ vựng là vấn đề rất quan trong và là quá trình vô cùng khó khăn đối với các thí sinh. Chính vì vậy việc học từ vựng theo các chủ đề tiếng anh IELTS thông dụng và phổ biến là rất cần thiết giúp các bạn nhớ lâu và dễ dàng học tập hơn. Trong bài viết này Anhle English sẽ giới thiệu đến bạn 10+ bộ từ vựng theo chủ đề phổ biến nhất hiện nay. 

Chủ đề Education – top từ vựng các chủ đề tiếng anh IELTS dễ gặp nhất 

Chủ đề cấp bậc học 

Từ vựng Nghĩa Tiếng Việt 
Kindergarten Trường mầm non
Primary school 

Pre-school education

Trường cấp 1
Secondary school Trường cấp 2
High school Trường trung học phổ thông
Boarding school Trường nội trú
Private school Trường tư thục

Chủ đề môn học

Từ vựng Nghĩa Tiếng Việt 
Math Toán học
Literature Ngữ văn
English Tiếng Anh
Physics Vật lý
Chemistry Hóa học

Chủ đề Education - top từ vựng các chủ đề tiếng anh IELTS dễ gặp nhất 
Chủ đề Education – top từ vựng các chủ đề tiếng anh IELTS dễ gặp nhất

Chủ đề các từ miêu tả hoạt động

Từ vựng Nghĩa Tiếng Việt 
To learn by heart Học thuộc lòng
To deliver a lecture Giảng bài
To get higher academic results Đạt được kết quả học tập cao
Pass with flying colors Hoàn thành bài kiểm tra với điểm cao

Chủ đề về trình độ đào tạo 

Từ vựng Nghĩa Tiếng Việt 
College = further education Cao đẳng
Undergraduate Cử nhân / Đại học
Post-graduate school Sau đại học
BA/BSs = Bachelor of Arts Degree/Bachelor of Science Degree Bằng Cử nhân Nghệ thuật/Cử nhân Khoa học
MA/MSc = Masters of Arts/Masters of Science Thạc sĩ nghệ thuật/Thạc sĩ khoa học
PhD = Doctorate Tiến sĩ
Vocational course Khóa học hướng nghiệp
Non-vocational course Khóa học tổng quát, không liên quan đến hướng nghiệp
Distance learning course Khóa học đào tạo từ xa
Comprehensive education Giáo dục toàn diện

Chủ đề các hoạt động, từ miêu tả  

Từ vựng Nghĩa Tiếng Việt 
To pursue further/ tertiary education Theo đuổi giáo dục bậc đại học
To give a presentation Thực hiện bài thuyết trình
To grasp the main point of the lesson Hiểu được nội dung bài giảng
To bury oneself in tasks/ assignments Vùi mình vào bài tập
Extracurricular Activities Hoạt động ngoại khóa

Những câu thông dụng thường gặp trong giao tiếp 

Từ vựng Nghĩa Tiếng Việt 
A for effort sự cố gắng hết sức mình cho dù kết quả có thể không như mong muốn
Copycat những người chuyên đi bắt chước bài người khác
Drop out of school nghỉ học 
Put your thinking cap on suy nghĩ về một vấn đề nào đó 1 cách nghiêm túc
Teacher’s pet học sinh cưng của giáo viên
Bookworm mọt sách
Hit the book học hành chăm chỉ
To improve level of academic performance cải thiện kết quả học tập
To be admitted to a top-tier school được nhận vào trường hàng đầu
To instill the value of learning thấm nhuần giá trị của việc học

Chủ đề Environment – chủ đề từ vựng thông dụng trong IELTS bạn cần biết 

Danh từ

Từ vựng Phiên âm Ý nghĩa
pollution /pəˈluː.ʃən/ sự ô nhiễm/ quá trình ô nhiễm
contamination /kənˈtæm.ɪ.neɪt/ sự nhiễm độc
a marine ecosystem /məˈriːn/ /ˈiː.kəʊˌsɪs.təm/ hệ sinh thái dưới nước
solar panel /ˌsəʊ.lə ˈpæn.əl/ tấm năng lượng mặt trời
habitat destruction  /ˈhæb.ɪ.tæt/ /dɪˈstrʌk.ʃən/ phá hủy môi trường sống tự nhiên
fossil fuels /ˈfɒs.əl ˌfjʊəl/ nhiên liệu hóa thạch 
deforestation /diːˌfɒr.ɪˈsteɪ.ʃən/ nạn phá rừng
preserve biodiversity /prɪˈzɜːv/ /ˌbaɪ.əʊ.daɪˈvɜː.sə.ti/ bảo tồn sự đa dạng sinh học
greenhouse /ˈɡriːn.haʊs/ hiệu ứng nhà kính
the ozone layer /ˈəʊ.zəʊn ˌleɪ.ər/ tầng ozon

Chủ đề Environment - chủ đề từ vựng thông dụng trong IELTS bạn cần biết 
Chủ đề Environment – chủ đề từ vựng thông dụng trong IELTS bạn cần biết

Động từ

Từ vựng Phiên âm Ý nghĩa
exploit /ɪkˈsplɔɪt/ khai thác
over-abuse /ˈəʊ.vər ; əˈbjuːz/ lạm dụng quá mức
degrade ecosystems /dɪˈɡreɪd , ˈiː.kəʊˌsɪs.təm/ làm suy thoái hệ sinh thái
damage /ˈdæm.ɪdʒ/ phá hủy
deplete natural resources /dɪˈpliːt//ˌnætʃ.ər.əl rɪˈzɔː.sɪz/ làm cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên

Tính từ

Từ vựng Phiên âm Ý nghĩa
efficacious /ˌef.ɪˈkeɪ.ʃəs/  hiệu quả
poisonous /ˈpɔɪ.zən.əs/ độc hại
environmentally-friendly /ɪn.vaɪ.rənˌmen.təl.i ˈfrend.li/ thân thiện với môi trường
excessive quá mức
easily recyclable /ˈiː.zəl.i ; ˌriːˈsaɪ.klə.bəl/ có thể dễ dàng tái chế

Từ vựng theo chủ đề biến đổi khí hậu 

Từ vựng Phiên âm Ý nghĩa
soil erosion /sɔɪl, ɪˈrəʊ.ʒən/ xói mòn đất
activated carbon /ˈæk.tɪ.veɪt, ˈkɑː.bən/ than hoạt tính
alternatives /ɒlˈtɜː.nə.tɪv/ giải pháp thay thế
deforestation /diːˌfɒr.ɪˈsteɪ.ʃən/ phá rừng
contamination /kənˈtæm.ɪ.neɪt/ sự làm nhiễm độc
greenhouse /ˈɡriːn.haʊs/ hiệu ứng nhà kính
acid deposition /ˈæs.ɪd, ˌdep.əˈzɪʃ.ən/ mưa axit

 

Từ vựng Ý nghĩa
protect a coastal ecosystem bảo vệ hệ sinh thái ven bờ
aerobic attached-growth treatment process quá trình xử lý sinh học hiếu khí dính bám
aerobic suspended-growth treatment process quá trình xử lý sinh học hiếu khí lơ lửng
raise awareness of environmental issues nâng cao nhận thức về những vấn đề môi trường
deplete natural resources/the ozone layer làm cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên/ tầng ozon

 

Từ vựng về ô nhiễm môi trường 

Từ vựng Phiên âm Ý nghĩa
exhaust gas /ɪɡˈzɔːst, ɡæs/ khí thải gas
illegal dumping /ɪˈliː.ɡəl, ˈdʌm.pɪŋ/ xả rác trái quy định
intensive farming /ɪnˌten.sɪv ˈfɑː.mɪŋ/ canh tác quá mức
overpopulation /ˌəʊ.vəˌpɒp.jəˈleɪ.ʃən/ dân số quá lớn
overgrazing /ˌəʊ.vəˈɡreɪ.zɪŋ/ chăn thả quá mức
fresh/pure /freʃ/ /pjʊər/ trong lành
catalyze (for) /ˈkæt̬.əl.aɪz/ xúc tác (cho)
produce pollution/ CO2/ greenhouse (gas) emissions tạo ra sự ô nhiễm/ khí CO2/ khí thải nhà kính
contaminate groundwater/ the soil/ food/ crops làm ô nhiễm nguồn nước ngầm/ đất/ thực phẩm/ mùa màng

Chủ đề Health – từ vựng theo chủ đề thường xuất hiện trong IELTS 

Từ vựng topic Healthy lifestyle

Từ vựng Phiên âm Ý nghĩa
balanced diet /ˌbæl.ənst ˈdaɪ.ət/ chế độ ăn uống cân bằng, điều độ
organic food /ɔːˈɡæn.ɪk/ /fuːd/ thực phẩm hữu cơ
intense workout /ɪnˈtens/ /ˈwɜː.kaʊt/ tập luyện cường độ cao
stay hydrated /haɪˈdreɪt/ giữ cơ thể ko mất nước
health-conscious /helθ/ /ˈkɒn.ʃəs/ quan tâm đến sức khoẻ
have regular check-ups /ˈreɡ.jə.lər/ /ˈtʃek.ʌp/ đi khám định kỳ
disease prevention /dɪˈziːz prɪˈvenʃn/ phòng chống bệnh tật
optimistic mindset /ˈɒp.tɪ.mɪ.zəm/  tư tưởng lạc quan
speed up my metabolism tăng cường trao đổi chất
eat fresh fruit and vegetables ăn rau quả tươi
to limit sugar intake hạn chế lượng đường nạp vào

Từ vựng topic Health Care

Từ vựng Phiên âm Ý nghĩa
disseminate information /dɪˈsem.ɪ.neɪt//ˌɪn.fəˈmeɪ.ʃən/ phổ biến thông tin
early diagnosis /ˈɜː.li/ /ˌdaɪ.əɡˈnəʊ.sɪs/ chẩn đoán sớm
treatment /ˈtriːt.mənt/ điều trị
prescription /prɪˈskrɪp.ʃən/ việc kê đơn thuốc
organize medical workshops /ˈɔrgəˌnaɪz ˈmɛdəkəl ˈwɜrkˌʃɑps/ tổ chức hội thảo y khoa
advanced medical facilities /ədˈvænst ˈmɛdəkəl fəˈsɪlətiz/ trang thiết bị y tế hiện đại
to take the full responsibility chịu toàn bộ trách nhiệm
enhance medical workers’ competency nâng cao năng lực của nhân viên y tế

 

Từ vựng topic Unhealthy Habits

Từ vựng Phiên âm Ý nghĩa
eating Disorder /ˈiː.tɪŋ dɪˌsɔː.dər/ rối loạn tiêu hóa
narcotic /nɑːˈkɒt.ɪk/ chất gây nghiện bị cấm
fast/ processed foods /ˈprəʊ.sest/ /fuːd/ thực phẩm nhanh/ chế biến
Junk food /ˈdʒʌŋk ˌfuːd/ đồ ăn vặt
taking drugs /drʌɡ/ sử dụng ma túy
chronic disease /ˈkrɒn.ɪk/ /dɪˈziːz/ Bệnh mãn tính
sedentary lifestyles /ˈsed.ən.tər.i/ /ˈlaɪf.staɪl/ lối sống thụ động
highly addictive ingredients các thành phần gây nghiện cao
excessive consumption of… việc tiêu thụ quá mức…

Một số Collocations cho chủ đề Health

Collocation Ý nghĩa
prevention is better than cure phòng bệnh hơn chữa bệnh
burden on society gánh nặng cho xã hội
upgrade medical competency nâng cao tay nghề của y bác sĩ
reduce personal financial stress giảm áp lực lên tài chính cá nhân
easy organization of activities and campaigns tổ chức các hoạt động và chiến dịch dễ dàng
to alleviate (the) pain/symptoms giảm đau, giảm triệu chứng
to reduce one’s stress levels giảm bớt mức độ căng thẳng
to take the full responsibility chịu toàn bộ trách nhiệm
to lead a sedentary lifestyle để có lối sống ít vận động
to reduce meat intake giảm lượng thịt
the prevalence of fast food and processed food việc thịnh hành của thức ăn nhanh và các thức ăn được chế biến sẵn.

Chủ đề Family – top các chủ đề tiếng anh IELTS xuất hiện nhiều 

Các kiểu gia đình

Từ vựng Phiên âm Ý nghĩa Ví dụ
Nuclear family  /ˈnu·kli·ər ˈfæm·ə·li/ Gia đình cơ bản với đầy đủ bố mẹ và con cái  Ex: Nuclear family is mostly in Vietnam. 
Immediate family  /ɪˈmiːdiət ˈfæm·ə·li/ Gia đình ruột thịt  Ex: Immediate family is close-knit. 
Extended family  /ɪkˈsten·dɪd ˈfæm·ə·li/ Đại gia đình Ex: On Tet, extended families will get together. 
Dysfunctional family  /dɪsˈfʌŋkʃənl ˈfæm·ə·li/ Gia đình bất ổn Ex: Ben grew up in a dysfunctional

 

Các thành viên trong gia đình

Từ vựng Phiên âm Ý nghĩa Ví dụ
Ancestor /ˈænsestə(r)/ Tổ tiên Ex: His ancestors had blue blood. 
Parent /ˈpeərənt/ Bố mẹ  Marie and Ben have recently become parents. 
Grandfather / Grandmother /ˈɡrænfɑːðə(r)//ˈɡrænmʌðə(r)/ Ông / bà The factory had been founded by his grandfather. 
Father / mother /ˈfɑːðə(r)//ˈmʌðə(r)/ Bố/ mẹ My father and my mother got married in 1996. 
Brother /ˈbrʌðə(r)/ Anh / em trai Ex: I had two younger brothers, one is eight, and one is five. 
Sister /ˈsɪstə(r)/ Chị/ em gái Ex: My older sister lives in another city because she pursues her dream. 
Sibling /ˈsɪblɪŋ/ Anh em ruột Sibling rivalry is an amazing memory of my childhood. 
Daughter /ˈdɔːtə(r)/ Con gái Ex: Father and daughter usually have a close-knit relationship. 
Son  /sʌn/ Con trai Ex: Albert’s four-year-old son is so adorable. 
Twin/triplet /twɪn// /ˈtrɪplət/ Song sinh / sinh ba  Ex: Michelle wishes to have a twin or triplet after watching The Return of Superman show. 
Stepfather / stepmother /ˈstepfɑːðə(r)/ /ˈstepmʌðə(r)/ Bố dượng / Mẹ kế Ex: It’s difficult to be a stepfather or stepmother. 
Half-brother / Half-sister /ˈhɑːf brʌðə(r)/ /ˈhɑːf sɪstə(r)/ Anh em cùng cha khác mẹ/cùng mẹ khác cha

Chị em cùng cha khác mẹ/cùng mẹ khác cha

Ex: I have two younger sisters and a half-brother. 
Step-brother / step-sister /ˈstepˌbrʌ.ðər//ˈstepˌsɪs.tər/ Anh kế / Chị kế Ex: Because of my father’s wedding, I have a five-year-old stepbrother and an eight – year -old step sister. 
Nephew  /ˈnefjuː/ Cháu trai Ex: My nephew looks like an angel. 
Niece /niːs/ Cháu gái Ex: The grandfather love to take care of their niece.  

Chủ đề Family - top các chủ đề tiếng anh IELTS xuất hiện nhiều
Chủ đề Family – top các chủ đề tiếng anh IELTS xuất hiện nhiều

Động từ chủ đề Gia đình

Từ vựng Phiên âm Ý nghĩa Ví dụ
Get together  /ɡet təˈɡeðə(r)/ Tụ họp Ex: My family gets together every Sunday and enjoys my mother’s cooking. 
Adopt  /əˈdɒpt/ Nhận nuôi Ex: Angelina Jolie adopted a Vietnamese boy in 2007 
Look after /lʊk ˈæf.tɚ/ Chăm sóc My grandmother has looked after me from my childhood until now
Bring up  /brɪŋ ʌp/ Nuôi nấng Lisa brings up his sister’s son after her death. 
Grow up  /ɡrəʊ ʌp/ Trưởng thành Ex: Children grow up believing they are the center of the universe. 
Give birth to  /ɡɪv bɜːθ tə/ Sinh con  Ex: Since his wife gave birth to their first child, he understood what responsibility was. 
Take after /teɪk ˈɑːftə(r)/ Giống (Ngoại hình)  Ex: Milan takes after his half-brother although they don’t have the same father. 
Settle down /ˈsetl daʊn/  Định cư Ex: My ancestor migrated from the Northern to the Southern and settled there in 1954. 
Tell off /tel ɒf/ La mắng Ex: John’s mother always tells him off. 
Make up with  /meɪk ʌp wɪð/ Làm hòa với Ex: My father buys a flower pot to make up with my mother. 
Divorce /dɪˈvɔːs/ Li dị Ex: She told him she was filing for divorce.

Thành ngữ chủ đề Gia đình

Từ vựng Phiên âm Ý nghĩa Ví dụ
Black sheep of the family  /blæk ʃiːp əv ðə ˈfæməli/ Thành viên cá biệt trong gia đình Cinderella became a black sheep of the family because her mother died. 
Fall out with /fɔːl aʊt wɪð/ Xung đột, tranh cãi với ai đó và sau đó không còn thân thiện với họ nữa Ex: He left home after falling out with his parents
Own flesh and blood /əʊn fleʃ ənd blʌd/ Người thân của nhau Ex: I couldn’t send him away – he’s my own flesh and blood.
Blood is thicker than water /blʌd ɪz θɪk ðən ˈwɔːtə(r)/ Một giọt máu đào hơn ao nước lã Ex: Families have their problems and jealousies, but blood is thicker than water.
Breadwinner  /ˈbredwɪnə(r)/ Người gánh kinh tế gia đình Ex: He is 34, a father of three, and the sole breadwinner of the family
Run in the family /rʌn ɪn ðə ˈfæməli/ Đặc tính, di truyền Ex: The doctor ordered some tests because breast cancer runs in my family.
Wear the trousers  /weə(r) ðə ˈtraʊzəz/ Người quyết định Ex: In my home, my mother wears trousers. 

Chủ đề Travel – top chủ đề từ vựng trong IELTS phải nằm lòng

Du lịch máy bay

Từ vựng  Phiên âm Ý nghĩa
Airline schedule ˈeəlaɪn ˈʃedjuːl Hành trình bay
Baggage allowance ˈbæɡɪdʒ əˈlaʊəns Lượng hành lý cho phép
Boarding pass ˈbɔːdɪŋ kɑːd Thẻ lên máy bay 
Loyalty programme ˈlɔɪəltiˈprəʊɡræm Chương trình người dùng thường xuyên
Excursion/promotion airfare /ɪkˈskɜːʃn/ /prəˈməʊʃn/ /ˈeəfeə(r)/ Vé máy bay khuyến mãi / hạ giá
Vietnam National Administration of Tourism ˌvjɛtˈnɑːm ‘neiʃənl əd,minis’treiʃn əv ‘tuərizm Tổng cục du lịch Việt Nam
Travel Desk Agent ‘træveil desk ‘eidʤənt Nhân viên đại lý du lịch (người tư vấn về các dịch vụ du lịch)
Airline route map ˈeəlaɪn ru:t mæp Sơ đồ tuyến bay

 

Du lịch đường bộ

Từ vựng  Phiên âm Ý nghĩa
Minicab/ Cab  /ˈmɪn.i.kæb/ kæb/ Xe cho thuê
Subway  /ˈsʌbweɪ/ Xe điện ngầm
Bus station /bʌs ˈsteɪʃ(ə)n/ Trạm xe buýt
High-speed train /ˌhaɪˈspiːd treɪn/ Tàu cao tốc
Go by rail  /ɡəʊ bai reɪl/ Đi bằng đường sắt

Chủ đề Travel - top chủ đề từ vựng trong IELTS phải nằm lòng
Chủ đề Travel – top chủ đề từ vựng trong IELTS phải nằm lòng

Du lịch đường biển

Từ vựng  Phiên âm Ý nghĩa
Cruise ship /kruːz ʃɪp/ Tàu du lịch
Voyage  /ˈvɔɪɪdʒ/ Hành trình
Sailboat /ˈseɪl.bəʊt/ Thuyền buồm
Port /pɔːt/ Cảng
Set sail  /siː seɪl/ Đặt buồm

 

Từ vựng về các hoạt động du lịch

Từ vựng  Ý nghĩa
Exploit and enjoy pristine beauty Khám phá và cảm nhận vẻ đẹp hoang sơ
To promote tourism image Quảng bá hình ảnh du lịch
Do extreme sports Chơi trò chơi thể thao mạo hiểm
To laze around on the sandy beach Nghỉ ngơi, thư giãn bên bãi biển
To enjoy bustling trade Tận hưởng nhịp sống nhộn nhịp
Go in the low/peak season Đi du lịch vào mùa thấp/cao điểm
Discover new culture and cuisine Khám phá nền văn hoá, ẩm thực
Escape from the hustle and bustle of the fast-paced life Thoát khỏi nhịp sống hối hả và bận rộn
Immerse oneself in nature Hòa mình vào thiên nhiên
Horse-riding Cưỡi ngựa

 

Cụm từ vựng miêu tả địa điểm du lịch

Từ vựng  Ý nghĩa
The place itself is majestic  Cảnh quang ở đây thật hùng vĩ
Breathtaking Ngoạn mục
Picturesque Đẹp như tranh vẽ
Bewitching  Đẹp hoặc hấp dẫn đến mức không thể nghĩ về thứ gì khác
Off the beaten track Vùng xa, bí hiểm, chưa ai biết đến
Isolated corner Nơi hẻo lánh, biệt lập
Budget-friendly Chi phí rẻ, phù hợp với túi tiền
Unexplored wilderness Vùng hoang sơ chưa được khám phá
It’s a disappearing natural wonder Đó là một kỳ quan đang mất dần đi.
It’s absolutely a must-go place for everyone Đó là một nơi phải đến cho tất cả mọi người

 

Cụm từ vựng về các ưu điểm của khía cạnh du lịch

Từ vựng Ý nghĩa
See another culture first-hand Cảm nhận trực tiếp một nền văn hóa khác
Making the host destination more authentic and desirable to visitors Lôi cuốn khách đến thăm quan nhiều hơn
Widen horizon/ outlook a new culture Mở mang tầm nhìn về một nền văn hóa mới
Restore historical sites / historical monuments Bảo tồn lưu giữ các công trình lịch sử
Stimulates investments in public infrastructure Thúc đẩy đầu tư cơ sở hạ tầng công cộng
Tourism is a key driver of job growth Động lực thúc đẩy tăng trưởng việc làm
Contributes greatly to economic growth Đóng góp vào tăng trưởng kinh tế
Get me outside my comfort zone Thoát khỏi vùng an toàn của chính mình
A Sense of adventure Cảm giác/ Trải nghiệm đầy tính phiêu lưu

 

Cụm từ vựng về những bất lợi của khía cạnh du lịch

Từ vựng Ý nghĩa
Pollute/contaminate environment Làm ô nhiễm môi trường
Illegally exploit its ecological traits for individual benefits Khai thác hệ sinh thái một cách hợp pháp nhằm phục vụ các lợi ích cá nhân
Triggers the loss of traditional culture Làm phai mờ bản sắc văn hóa địa phương
To threaten wildlife

To pose a threat to wildlife

Đe dọa động vật hoang dã
Destroy natural habitats Phá hủy môi trường sống tự nhiên

Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm một số chủ như: 

Chủ đề Technology, chủ đề Sports, chủ đề Music, chủ đề Tính cách con người, chủ đề Weather, chủ đề Career, chủ đề Study & Work, chủ đề Crime & Punishment, chủ đề Food & Drinks, chủ đề Fruit, chủ đề Transportation,….

Dưới đây là danh sách các chủ đề tiếng anh IELTS mà Anhle English muốn chia sẻ đến bạn. Hy vọng sau bài viết này bạn sẽ có kế hoạch và phân bổ việc học tự vựng đơn giản và đạt hiệu quả cao nhất. Chúc bạn thành công!

Chat ngay