Giải chi tiết Part 5 đề thi Toeic tháng 3 AnhLe tổng hợp từ các bài thi Toeic năm 2023. Tài liệu này sẽ bao gồm các câu hỏi thường xuyên xuất hiện, cách giải chi tiết và dịch nghĩa. Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn luyện và chuẩn bị thật tốt cho bài thi Toeic.
Bài viết này dành cho ai?
Bài viết này dành cho các bạn có mong muốn ôn tập, tiếp thu các kiến thức mới. Ngoài ra, tài liệu này còn dành cho các bạn muốn làm quen với đề, biết được lỗi sai và phát hiện các có lỗ hỏng trong kiến thức để bổ sung.
Hi vọng bài viết này sẽ là một bộ tài liệu hữu ích để giúp các bạn phần nào trên con đường chinh phục bài thi TOEIC
Giải chi tiết Part 5 đề thi Toeic tháng 3
Trong phần 2 của Giải chi tiết Part 5 đề thi Toeic tháng 3, AnhLe sẽ cung cấp cho các bạn các lời giải chi tiết, các lưu ý và dịch nghĩ đi kèm. Cùng AnhLe tham khảo phía dưới nhé.
101. It is said that this truck can carry ——- of up to 5,000 kilos. (A) loaded (B) load (C) loads (D) loader | Người ta nói rằng chiếc xe tải này có thể mang được trọng tải lên tới 5000 kg. |
· Trước khoảng trống là VERB (can carry) và phía sau là giới từ (of). Vị trí này cần một NOUN đóng vai trò là Object. Lưu ý: Load vừa là Verb (chất lên) vừa đóng vai trò là Noun (trọng tải). Do phía trước khoảng trống không có mạo từ (a/an/the) nên vị trí này cần dùng NOUN số nhiều. · Đáp án C |
102. Exhibitors will be contacted ——- regarding their openning hours. (A) around (B) well (C) soon (D) much | Những nhà triển lãm sẽ được liên hệ sớm liên quan đến thời gian mở cửa của họ. |
· Bốn đáp án khác nhau nên cần dịch nghĩa tìm từ hợp nghĩa nhất. · Đáp án C |
103. This collection consists ——- of The Blaum artwork. (A) large (B) larger (C) largest (D) largely | Bộ sưu tập này bao gồm chủ yếu là các tác phẩm nghệ thuật Blaum. |
· Phía trước khoảng trống là VERB (consist) phía sau là giới từ (of) · Vị trí này ta cần dùng ADV bổ nghĩa cho VERB phía trước · Đáp án D |
104. This offer is valid only ——- January 20, so you should decide quickly. (A) down (B) until (C) over (D) without | Đề xuất này có hiệu lực cho tới 20/1, nên bạn cần quyết định sớm. |
· Bốn đáp án khác nhau nên cần dịch nghĩa tìm từ hợp nghĩa nhất. · Đáp án B |
105. Mr. Lin repaired the photocopier ——- yesterday. (A) his (B) his own (C) himself (D) him | Ông Lin tự mình sửa máy in vào hôm qua. |
· Bốn đáp án là biến thể của Đại từ (HE) · Do khoảng trống nằm cuối mệnh đề (Mr. Lin repaired the photocopier) và mang nghĩa nhấn mạnh hành động do chính chủ ngữ thực hiện nên dùng đại từ phản thân (himself) · Đáp án C |
106. Lakeside’s Recreation Department ——- parks located in Anbus city. (A) looks (B) travels (C) oversees (D) expects | Phòng giải trí Lakeside quản lý các công viên tại thành phố Anbus. |
· Bốn đáp án khác nhau nên cần dịch nghĩa tìm từ hợp nghĩa nhất. · Đáp án C |
107. The chief technician ——- that the meeting would be postponed until tomorrow. (A) to announce (B) announced (C) announce (D) announcing | Kỹ sư trưởng thông báo rằng buổi họp sẽ bị hoãn tới ngày mai. |
· Bốn đáp án là biến thể của VERB (announce) · Do chủ ngữ là số ít (techinician) ta dùng Ved · Đáp án B |
108. To qualify ——- the group rate, you will need to book reservations through our Group Department and have a minimum of 10 tourists in your group. (A) in (B) for (C) upon (D) along | Để đủ điều kiện mua vé đoàn, bạn phải đặt trước thông qua Group Department và có tối thiểu 10 khách trong đoàn. |
· Cụm từ QUALIFY FOR = Đủ điều kiện cho cái gì · Đáp án B |
109. You have to clean this table twice to assure that it is ——- of any debris. (A) freedom (B) frees (C) freeing (D) free | Bạn phải lau cái bàn hai lần để đảm bảo rằng nó không có bất cứ mảnh vỡ nào. |
· Cụm từ BE FREE OF = Không có / Không còn · Đáp án D |
110. ——- property manager, Mr. Ofa is responsible for managing all cleaner and guards. (A) As (B) If (C) From (D) To | Với tư cách là quản lý cơ sở, ông Ofa chịu trách nhiệm quản lý mọi người lao công và bảo vệ. |
111. The course is well organized, has rigorous academic content, and participants will benefit greatly ——- personal contact with the speakers. (A) over (B) out of (C) from (D) along | Khóa học được tổ chức tốt, có nội dung học thuật chính xác, và những người tham gia sẽ được rất nhiều lợi ích từ việc trao đổi trực tiếp với những diễn giả. |
· Bốn đáp án khác nhau và đều là giới từ, các bạn nhìn đề bài nếu tinh vi sẽ nhìn ra · Chọn (C) theo cấu trúc benefit from = có lợi từ cái gì. Các lựa chọn khác không phù hợp. |
112. From the 1990s, river cruise ships began to look ——- different with bigger cabins and new amenities. (A) primarily (B) allegedly (C) radically (D) formerly | Kể từ thập niên 90, những chiếc tàu du lịch trên sông đã bắt đầu trông hoàn toàn khác biệt với khoang tàu lớn hơn và tiện nghi mới. |
· Chọn (C) nghĩa là hoàn toàn (=completely, thoroughly, entirely, wholly). · Loại trừ: (A) chủ yếu (=mainly) (C) (được) cho là (D) trước đây |
113. Employees who will be a child’s primary caregiver will ——- to take leave of up to a maximum of twelve months, with a combination of paid and unpaid time. (A) permit (B) to permit (C) permitting (D) be permitted | Những nhân viên nào là người chăm sóc trẻ nhỏ chính sẽ được phép nghỉ tối đa là mười hai tháng, bao gồm thời gian được trả lương kết hợp với không trả lương. |
· Chọn (D) do sau trợ động từ will ta cần điền một hình thức động từ nguyên mẫu. Tuy nhiên, xét theo ngữ cảnh của câu ta cần phải chia dạng bị động do cấu trúc thường là permit ai đó to-V. Như vậy, kết hợp lại đáp án phải ở dạng be V3/ed. · Loại trừ: (A) động từ nguyên mẫu (phía sau không có tân ngữ nên không chia chủ động) (B) to-V (C) động từ thêm -ing |
114. Our pin-point marketing will maximize your return on investment, and our targeted communication efforts will be ——- meaningful to your customers when they arrive. (A) extreme (B) extremely (C) extremity (D) extremes | Sự tiếp thị theo đối tượng của chúng tôi sẽ tối đa hóa việc hoàn lại tiền đầu tư của bạn, và những nỗ lực truyền thông được nhắm đến của chúng tôi sẽ vô cùng ý nghĩa với khách hàng của bạn khi họ có mặt. |
· Chọn (B) do khoảng trống cần điền một trạng từ (-ly) để bổ nghĩa cho tính từ meaningful. · Loại trừ: (A) tính từ (C) danh từ (điểm giới hạn, mức độ khắc nghiệt) (D) danh từ số nhiều (sự tột cùng, khắc nghiệt) |
115. We ask ——- you complete the following questionnaire as fully as possible so that we can best serve your medical needs. (A) what (B) that (C) unless (D) while | Chúng tôi yêu cầu rằng bạn hoàn tất bảng khảo sát dưới đây càng đầy đủ càng tốt để chúng tôi có thể phục vụ nhu cầu y tế của bạn tốt nhất. |
· Chọn (B) do khoảng trống cần một liên từ có thể nối 2 mệnh đề với nhau. · Ngoài ra, ta cũng có cấu trúc ask ai đó + that + mệnh đề chia động từ nguyên mẫu (yêu cầu ai làm gì – tương tự ask ai đó to-V) · Loại trừ: (A) cái mà (đại từ) (C) trừ khi (tương tự if not) (D) trong khi |
116. Managers should be aware that ——- insignificant moments can have a lasting impact on employees’ lives. (A) seemed (B) seems (C) seemingly (D) seem | Các nhà quản lý nên nhận thức rằng những khoảnh khắc dường như bình thường lại có thể có một tác động lâu dài đối với đời sống của nhân viên. | |
· Chọn (C) do khoảng trống cần điền một trạng từ (-ly) để bổ nghĩa cho tính từ insignificant. · Loại trừ: (A) động từ thêm -ed (B) động từ chia ở ngôi thứ 3 số ít (D) động từ nguyên mẫu |
117. Fantasia today confirmed the approximate timetable for the opening of the ——- of the new Snowland. (A) remaining (B) remain (C) remained (D) remainder | Fantasia hôm nay đã xác nhận lịch trình dự kiến mở cửa các hạng mục còn lại của khu vui chơi Snowland mới. | |
· Chọn (D) do sau mạo từ the ta cần điền một danh từ với nghĩa là (phần) còn lại. · Loại trừ: (A) tính từ (còn lại) (B) động từ nguyên mẫu (còn, giữ nguyên) (C) động từ thêm -ed |
118. According to the memo, employees ——- a cell phone for primarily work purposes will no longer be taxed. (A) gave (B) given (C) were giving (D) have given | Theo bản thông báo, nhân viên nào được tặng một chiếc điện thoại di động chủ yếu để làm việc sẽ không còn bị tính thuế nữa. |
· Chọn (B) do đây là mệnh đề quan hệ rút gọn ở dạng bị động nên khoảng trống cần điền một động từ ở dạng V3/ed. Câu này đầy đủ là … employees (who are) given a cell phone · Loại trừ: (A) thì quá khứ đơn (C) thì quá khứ tiếp diễn (D) thì hiện tại hoàn thành |
119. Since 2010, employees ——- in an incumbent worker training program organized by the Texas Workforce Commission. (A) are to participate (B) participated (C) have been participating (D) will be participating | Kể từ 2010, những người lao động tham gia vào chương trình tập huấn lao động hiện thời được tổ chức bởi ủy ban lao động Texas. |
· Câu này bốn đáp án là biến thể của PARTICIPATE · Mà đằng trước có SINCE, đây là dấu hiệu cua thì hoàn thành rồi nên phang C nha các bạn. · C là thì hoàn thành tiếp diễn (nói chung thì hoàn thành là sẽ có HAVE/HAS/HAD + V3 các bạn nhớ vậy cho dễ) · Loại trừ: (A) [be] + to-V để chỉ mục đích, điều bắt buộc phải làm (B) Ved (D) thì tương lai tiếp diễn |
120. Deconstructing a large job into a series of ——- tasks helps managers achieve their goals and understand what it will cost. (A) manages (B) manage (C) manageable (D) manageably | Việc chia một công việc lớn thành một loạt nhiệm vụ có thể quản lý giúp các nhà quản lý đạt được mục tiêu của mình và hiểu rõ những gì công việc đó đòi hỏi. |
· Chọn (C) do khoảng trống cần điền một tính từ để bổ nghĩa do danh từ tasks phía sau. · Loại trừ: (A) động từ chia ở ngôi thứ 3 số ít (B) động từ nguyên mẫu (D) trạng từ |
121. Since the bargaining teams have been sent back to the negotiating table, employees can continue working ——- the current contract after it expires on October 15. (A) under (B) aside (C) behind (D) against | Do đội ngũ thương lượng đã phải quay trở lại bàn đàm phán, nhân viên có thể tiếp tục làm việc theo hợp đồng hiện tại sau khi nó hết hạn vào ngày 15/10. |
· Chọn (A) theo cụm under … contract nghĩa là làm việc theo hợp đồng nào đó. · Loại trừ: (B) sang một bên, để dành (C) đằng sau (D) chống lại |
122. A sink that is overflowing will take ——- over items such as a broken closet door because it’s an issue that directly affects health and safety. (A) resolve (B) standard (C) credit (D) priority | Một chiếc bồn rửa bị tràn nước sẽ được ưu tiên hơn so với những vật dụng như một cái cửa tủ bị gãy bởi vì đây là một vấn đề ảnh hưởng trực tiếp đến sức khỏe và sự an toàn. |
· Chọn (D) theo cụm take priority over nghĩa là được ưu tiên hơn so với gì đó. · Loại trừ: (A) quyết tâm, kiên quyết (B) tiêu chuẩn (C) sự khen ngợi, tín dụng |
123. Many people who have taken on a great deal of debt are ——- about their ability to continue to pay their mortgages. (A) unreliable (B) unstable (C) unconventional (D) uncertain | Nhiều người mang trong mình một món nợ rất lớn cảm thấy không chắc chắn về khả năng tiếp tục chi trả cho thế chấp tài sản của họ. |
· Cái này thì không dịch là toi các bạn à… · Chọn (D) nghĩa là không chắc chắn. · Loại trừ: (A) không đáng tin (B) không ổn định (C) khác thường |
124. To ——- creative energy, a company must have managers who can appreciate how creative people think. (A) consume (B) decline (C) raise (D) arise | Để nâng cao năng lượng sáng tạo, một công ty phải có những quản lý có thể thấy rõ người sáng tạo suy nghĩ như thế nào. |
· Chọn (C) nghĩa là nâng cao, gia tăng (=increase). · Loại trừ: (A) dùng, tiêu thụ (B) (sụt) giảm, hạ xuống (D) xảy ra, (là) do bởi |
125. If you are requesting more than one computer system, please ——- a separate form for each system unless you are using a lab in which several identical stations are needed. (A) complete (B) completed (C) completion (D) completely | Nếu bạn đang yêu cầu nhiều hơn một hệ thống máy tính, vui lòng hoàn tất mẫu đơn riêng cho từng hệ thống trừ khi bạn đang sử dụng một phòng thí nghiệm mà ở đó cần một số trạm giống nhau. |
· Chọn (A) do sau thán từ please (dùng để nhờ vả hoặc yêu cầu một cách lịch sự) ta cần điền một động từ nguyên mẫu. · Loại trừ: (B) động từ thêm -ed (C) danh từ (D) trạng từ (hoàn toàn) |
126. Over the past five years household incomes have increased ——-, accompanying a sharp decline in the unemployment rate. (A) markedly (B) fashionably (C) loudly (D) importantly | Trong vòng năm năm vừa qua thu nhập theo hộ gia đình đã gia tăng rõ rệt, kèm theo đó là một sự sụt giảm mạnh đối với tỉ lệ thất nghiệp. |
· Chọn (A) nghĩa là rõ rệt, đáng kể (=noticeably, significantly, sharply). · Loại trừ: (B) hợp thời trang (C) ồn ào, ầm ĩ (D) quan trọng |
127. When we get tired, we go to sleep ——- we can refuel and re-energize. (A) so that (B) unless (C) in order for (D) also | Khi chúng tôi thấy mệt, chúng tôi đi ngủ để mà chúng tôi có thể nạp lại năng lượng. |
· Lấy từ điển ra các bạn à… Đáp án A nhé · SO THAT = Để.. · Loại trừ: (B) trừ khi (=if not) (C) cấu trúc là in order for ai đó to-V (để ai làm gì đó) (D) trạng từ (cũng) |
128. ——- you don’t set up a website immediately, be sure to select a domain name and reserve it by registering your site. (A) Considering (B) Even if (C) In (D) Yet | Ngay cả khi bạn không thiết lập một trang web ngay lập tức, hãy chắc chắn chọn một tên miền và giữ riêng nó bằng cách đăng kí trang web của bạn. |
· Chọn (B) do khoảng trống cần điền một liên từ phù hợp để diễn tả giả thuyết và phù hợp ngữ cảnh của cả 2 vế trước và sau dấu phẩy (chưa lập trang web thì vẫn phải chọn tên miền). · Loại trừ: (A) giới từ và liên từ (xét về, tính đến) (C) giới từ (trong, vào) (D) liên từ (tuy nhiên, =but – chỉ có thể đứng giữa câu), trạng từ (chưa – chỉ có thể đứng cuối câu) |
129. Many people believe that the oil supply can rebound, ——- the trend of reinvigorated growth that was seen in 2011. (A) continual (B) continuing (C) continues (D) continued | Nhiều người tin rằng nguồn cung ứng dầu mỏ có thể hồi phục trở lại, điều này tiếp tục xu hướng khôi phục sự tăng trưởng diễn ra vào năm 2011. |
· Chọn (B) do khoảng trống cần điền một hiện tại phân từ (động từ thêm -ing) nhằm rút gọn cho mệnh đề quan hệ ở dạng chủ động (continue không thể chia bị động). Câu này đầy đủ là … rebound, which continues the trend of … · Loại trừ: (A) tính từ (liên tục) (C) động từ chia ở ngôi thứ 3 số ít (không phù hợp do mệnh đề phía sau chưa có chủ ngữ) (D) động từ thêm -ed |
130. ______ contacting our Human Resources Department by phone, please include your contact information (A) During (B) Until (C) After (D) When | Khi liên lạc với phòng nhân sự bằng điện thoại, xin hãy đính kèm thông tin liên hệ của bạn. |
· Bốn đáp án khác nhau nhưng mà đừng dịch các bạn à. vì khoảng trống ở đầu câu phía sau là Ving (contacting) rồi. · Đứng trước VIng ở đây chỉ có thể dùng WHEN hoặc AFTER nhá · Dịch nghĩa thì WHEN chuẩn hơn. (AFTER là sau khi, sau khi liên lạc thì cúp máy luôn rồi để lại thông tin kiểu gì ☹ · Loại trừ: (A) sau DURING là 1 khoảng thời gian mới đúng nha (B) UNTIL không đi với Ving (C) không hợp nghĩa |
Nếu có nhu cầu hoặc cần tìm hiểu thêm, các bạn hãy vào link bên dưới.
Ngoài ra, hãy follow fanpage và kênh youtube của mình để cập nhật những tài liệu và bài giảng, bài review hoàn toàn miễn phí từ Anh Lê TOEIC nhé! Chúc các bạn ôn tập hiệu quả và đạt được kết quả mong muốn trong thời gian sớm nhất nhé!
- Fanpage: ANH LÊ TOEIC
- Youtube: Anh Le TOEIC
- Page tài liệu: Nhà Sách TOEIC