Các Loại Giới Từ Trong Bài Thi Toeic đều được tổng hợp chi tiết trong bài viết dưới đây. Cùng Anh Lê tìm hiểu đó là những loại gì nhé!
Các Loại Giới Từ Trong Bài Thi Toeic
Giới từ chỉ thời gian “ in/at/on”
Dùng để đi với các thời gian cụ thể như Ngày / Tháng / Năm / Mùa.
Giới từ | Đi với | Ví dụ | |
In | Tháng, nămMùa. Thế kỉ Khoảng thời gian | in Juny in summer in five days | In 2005 In the 18 century |
At | Giờ, Thời điểm | at 4 o’clock at the beginning/end of the year at noon | |
On | Ngày.tháng.thứ | On January 22, On Thursday |
Lưu ý: Khi đi với ngày kèm chung với tháng (năm), ta sẽ dùng “on”
Ví dụ: The article was printed on Monday, March 5.
Bài báo được in vào thứ Hai, ngày 5 tháng 3
Xem thêm: Đề Thi Thử TOEIC Listening 2021 (File PDF Kèm Đáp Án)
Giới từ chỉ địa điểm “in/at/on”
Dùng để đi với các địa điểm, tọa độ địa lý
Giới từ | Đi với | Ví dụ |
in | Địa điểm lớn | in Asia |
at | Địa chỉ, địa điểm cụ thể | At home At the mall |
on | Địa điểm là các vùng, trên bề mặt. | On the third floor |
Ví dụ:
Conference attendees will meet at the airport.
Người tham dự hội nghị sẽ gặp nhau tại sân bay
Giới từ thời điểm
Dùng để chỉ thời gian một cách chung, không cụ thể rõ thời điểm
Before/prior to ~ trướcSince ~ từ khi Until/by ~ đến | After ~ sau Toward ~ tới From ~ từ |
Ví dụ:
All application forms must be submitted before 3pm.
Tất cả các mẫu đơn phải được gửi trước 3 giờ chiều.
Giới từ đi với một khoảng thời gian kéo dài
Dùng để nhấn mạnh độ dài về thời gian diễn ra hành động, sự kiện.
For/during ~ khoảng/ trong suốt Throughout ~ suốt Within~ trong |
Ví dụ: Tom visited many interesting places during his vacation.
Tom đã đến thăm nhiều nơi thú vị trong kỳ nghỉ của mình.
Xem thêm: Giới từ trong bài thi Toeic
Giới từ vị trí
Dùng để chị vị trí của một vật so với một vật khác.
Giới từ | Ví dụ |
Above/over ~ trên so với cái gì | He stays in a room above/over a garage. Anh ta ở trong một căn phòng trên / trên một nhà để xe. |
Below/under~ dưới | Mr Conrad’s office is a floor below/under Ms Green’s. Văn phòng của ông Conrad ở tầng dưới / dưới văn phòng của bà Green |
Beside/next to/by~ cạnh | Tim will wait beside/next to/by the station entrance. Tim sẽ đợi bên cạnh / bên cạnh / bên lối vào nhà ga |
Behind ~ sau | There are more parking spaces behind the restaurant Có nhiều chỗ đậu xe phía sau nhà hàng |
Near ~ gần | Mr Brady lives near Logan International Airport.Ông Brady sống gần sân bay quốc tế Logan |
Around ~ xung quanh, bao quanh | We hired a gardener to plant some trees around the yard.Chúng tôi thuê một người làm vườn để trồng một số cây xung quanh sân. |
Giới từ phương hướng
Dùng để chỉ hướng di chuyển của người / sự vật.
Giới từ | Ví dụ |
From ~ từ | I came here from Chicago yesterday morning. Tôi đến đây từ Chicago sáng hôm qua. |
To ~ đến | The items were delivered to his home. Các mặt hàng đã được chuyển đến nhà của anh ấy. |
Across ~ đi qua, băng qua Through ~ xuyên qua Along ~ dọc theo | We drove the truck across the bridge. Chúng tôi lái xe tải qua cầu You must go through a tunnel to reach Highway 17. Bạn phải đi qua một đường hầm để đến Quốc lộ 17. Streetlamps have been installed along the path. Đèn đường đã được lắp dọc theo đường dẫn |
For ~ đến | Jane boarded a train leaving for Montreal. Jane lên một chuyến tàu đến Montreal. |
Into ~ vào trong Out of ~ bên ngoài | Ms Moore placed her belongings into a box. Bà Moore đặt đồ đạc của mình vào một cái hộp Mr Adams pulled several bills out of his wallet. Ông Adams đã rút một số hóa đơn ra khỏi ví của mình. |
Dành cho bạn mất gốc tiếng Anh, Anh Lê Toeic hiện nay vẫn đang khai giảng khóa học INTENSIVE TOEIC giúp bạn bứt phát nhanh chóng số điểm 600+ Toeic. Nhấn vào link dưới đây để trải nghiệm và xem kết quả của những người đi trước nhé!
Xem thêm: INTENSIVE TOEIC – Lấy lại nền tảng, bứt phá TOEIC 600+
xem thêm bài : luyện thi toeic